Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đại từ

từ dùng để chỉ người hay vật ở ngôi thứ ba
việc của nó, cứ để nó làm
nó lú nhưng chú nó khôn (tng)
Đồng nghĩa: hắn, nghỉ, y
(Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người, vật hay sự việc vừa nêu ngay trước đó, có tính chất nhấn mạnh hoặc để cho lời nói tự nhiên hơn
hát cho nó vui
tính tôi nó thế
"Hạt tiêu nó bé nó cay, Đồng tiền nó bé, nó hay cửa quyền." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Nói

    Động từ: phát ra thành tiếng, thành lời để diễn đạt một nội dung nhất định trong giao tiếp,...
  • Nói trổng

    Động từ: (phương ngữ) nói trống không, má nó đánh vì cái tội hay nói trổng, Đồng nghĩa :...
  • Nón

    Danh từ: đồ dùng để đội đầu, che mưa nắng, thường bằng lá và có hình một vòng tròn nhỏ...
  • Nóng

    Tính từ: có nhiệt độ cao hơn so với nhiệt độ cơ thể người, hoặc cao hơn mức được coi...
  • Nóng mặt

    (khẩu ngữ) nổi nóng vì bị đụng chạm đến danh dự cá nhân, nghe câu nói xấc xược mà nóng mặt
  • Nóng nẩy

    Tính từ: (phương ngữ), xem nóng nảy
  • Động từ: (khẩu ngữ) chơi đùa, bọn trẻ đang nô ở ngoài sân
  • Nôi

    Danh từ: đồ dùng để cho trẻ nhỏ nằm, thường được đan bằng mây, có thể đưa qua đưa lại...
  • Nôm

    Danh từ: tiếng việt, viết bằng chữ gọi là chữ nôm; phân biệt với tiếng hán, viết bằng...
  • Nôn

    Động từ: tống (những gì chứa trong dạ dày) ra ngoài qua đường miệng, do không cầm giữ được,...
  • Nông

    Danh từ: nghề làm ruộng, người làm ruộng, Tính từ: có khoảng cách...
  • Nông hội

    Danh từ: (từ cũ) tổ chức quần chúng của nông dân, uỷ viên nông hội
  • Nông nỗi

    Danh từ: tình cảnh, sự thể không được như ý muốn, ai biết cơ sự lại ra nông nỗi này!
  • Danh từ: cọc đóng vào giữa một vật, thường để làm trụ hay để cho chắc, phần cuống ăn...
  • Nõn

    Danh từ: lá non ở một số cây, còn cuộn hoặc bọc kín, chưa mở hết ra, Tính...
  • Nùng nục

    Tính từ: (Ít dùng) như nung núc, khuôn mặt nùng nục, toàn những thịt
  • Núi

    Danh từ: địa hình lồi, sườn dốc, nổi cao lên trên mặt đất, thường cao trên 200 mét, núi...
  • Núng

    Tính từ: không còn vững chắc nữa, mà như đang chực đổ, chực sụt xuống, (trước tác động...
  • Năm

    Danh từ: khoảng thời gian trái Đất di chuyển hết một vòng quanh mặt trời, bằng 365 ngày 5 giờ...
  • Năn

    Danh từ: cỏ năn (nói tắt), năn lác mọc đầy đồng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top