Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Núi sông

Danh từ

như non sông.

Xem thêm các từ khác

  • Núm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận hình tròn, nhỏ, nhô lên ở đầu hay trên bề mặt một số vật 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) nắm...
  • Núng na núng nính

    Tính từ như núng nính (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Núng nính

    Tính từ (cơ thể) béo tròn, thịt thành khối, nhiều đến mức rung rinh khi cử động người béo núng nính
  • Núp

    Động từ xem nấp
  • Núp bóng

    Động từ dựa vào uy thế hay vào sự che chở của ai hay cái gì đó núp bóng từ bi núp bóng quan lớn Đồng nghĩa : nấp bóng
  • Nút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín 2 Động từ 2.1 đóng kín miệng chai lọ bằng nút...
  • Năm ba

    Danh từ số lượng không nhiều nhưng cũng không ít, khoảng từ ba đến năm mua năm ba tờ báo nghỉ ngơi năm ba bữa cho lại...
  • Năm bảy

    Danh từ số lượng tương đối nhiều, khoảng từ năm đến bảy ốm mất năm bảy ngày \"Đàn ông năm bảy lá gan, Lá ở cùng...
  • Năm cha ba mẹ

    (Thông tục) đủ thứ, đủ loại, không thuần nhất.
  • Năm châu bốn biển

    khắp mọi nơi trên thế giới bôn ba khắp năm châu bốn biển
  • Năm cùng tháng tận

    khoảng thời gian cuối của một năm, thường là năm âm lịch.
  • Năm dương lịch

    Danh từ khoảng thời gian bằng 365 ngày hoặc 366 ngày (nếu là năm nhuận), chia ra làm mười hai tháng, mỗi tháng có 30 hoặc...
  • Năm học

    Danh từ thời gian học ở trường, từ ngày khai giảng cho đến lúc nghỉ hè, đủ để học xong một lớp kết thúc một năm...
  • Năm kia

    Danh từ năm liền trước năm ngoái Tết năm kia ra trường từ năm kia
  • Năm lần bảy lượt

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) rất nhiều lần, hết lần này đến lần khác năm lần bảy lượt mới chịu nhận lời Đồng nghĩa...
  • Năm ngoái

    Danh từ năm vừa qua, liền trước năm hiện tại chuyện xảy ra từ năm ngoái
  • Năm tao bảy tiết

    (Văn chương) như năm lần bảy lượt \"Nói ra chúng bạn cười chê, Năm tao bảy tiết đưa về làm dâu.\" (Cdao)
  • Năm tháng

    Danh từ khoảng thời gian dài, không xác định, thường là trong quá khứ trải qua nhiều năm tháng gian khổ nỗi đau đã chìm...
  • Năm thê bảy thiếp

    (Khẩu ngữ) có nhiều vợ (thường hàm ý chê).
  • Năm thì mười hoạ

    rất hiếm khi, thỉnh thoảng lắm (mới có hoặc xảy ra) năm thì mười hoạ mới gặp Đồng nghĩa : hoạ hoằn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top