Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Năm

Mục lục

Danh từ

khoảng thời gian Trái Đất di chuyển hết một vòng quanh Mặt Trời, bằng 365 ngày 5 giờ 48 phút 40 giây.
khoảng thời gian mười hai tháng hoặc đại khái mười hai tháng
bé đã được hai năm ba tháng
sinh viên năm thứ tư
khoảng thời gian từ đầu tháng một đến cuối tháng mười hai
ba tháng đầu năm
những ngày cuối năm

Danh từ

số (ghi bằng 5) liền sau số bốn trong dãy số tự nhiên
bé đã lên năm
nhà có năm người
nhà số 5A
năm lần bảy lượt

Xem thêm các từ khác

  • Năn

    Danh từ: cỏ năn (nói tắt), năn lác mọc đầy đồng
  • Năng

    hay, thường, năng đến thăm nhau, dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen (tng)
  • Nĩa

    Danh từ: đồ dùng thường bằng kim loại, có dạng như cái thìa nhưng đầu có răng nhọn, cán...
  • Nũng

    Động từ: (khẩu ngữ) làm nũng (nói tắt), đứa bé nũng mẹ, tính hay nũng
  • Danh từ: vật trang điểm thường tết bằng vải, lụa, để cài vào tóc, vào áo, v.v., tết nơ,...
  • Nơi

    Danh từ: phần không gian mà người hay vật nào đó chiếm, hoặc ở đấy sự việc gì đó xảy...
  • Nơi nới

    Động từ: nới lỏng thêm ra một ít, nơi nới thắt lưng cho dễ thở, xử nơi nới tay một chút
  • Nơm

    Danh từ: đồ đan thưa bằng tre, hình cái chuông, dùng để chụp bắt cá, Động...
  • Danh từ: (phương ngữ) cơn giận, mắng cho đã nư
  • Nưng

    Động từ: (từ cũ, hoặc ph), xem nâng
  • Nưng niu

    Động từ: (từ cũ, hoặc ph), xem nâng niu
  • Nương

    Danh từ: đất trồng trọt trên vùng đồi núi, bãi cao ven sông, Động từ:...
  • Nước

    Danh từ: chất lỏng không màu, không mùi và tồn tại trong tự nhiên ở ao hồ, sông biển, v.v.,...
  • Nước đại

    Danh từ: bước chạy nhanh, phi nhanh của ngựa; phân biệt với nước kiệu, ngựa phi nước đại,...
  • Nướng

    Động từ: làm cho chín bằng cách đặt trực tiếp trên than hồng hoặc lửa, (khẩu ngữ) tiêu...
  • Nạc

    Danh từ: thịt không có mỡ, Tính từ: gồm toàn thành phần tốt, hữu...
  • Nại

    Danh từ: ruộng muối.
  • Nạm

    Danh từ: (phương ngữ) thịt ở sườn bò, có lẫn cả gân, Danh từ:...
  • Nạn

    Danh từ: hiện tượng trong thiên nhiên hoặc xã hội gây hại lớn cho con người, nạn đói, nạn...
  • Nạng

    Danh từ: gậy có ngáng ở đầu trên, dùng để chống, đỡ cho khỏi ngã, đổ, gãy chân nên phải...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top