Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nạo

Mục lục

Động từ

làm cho lớp mỏng bên ngoài bong ra bằng cách dùng vật có đầu hoặc mặt sắc cạo sát bề mặt
nạo cùi dừa
nạo vỏ khoai

Danh từ

dụng cụ có đầu hoặc mặt sắc dùng để nạo
bàn nạo

Xem thêm các từ khác

  • Nạt

    Động từ: (Ít dùng) như bắt nạt, (phương ngữ) quát mắng to cho phải sợ mà nghe theo, nịnh trên...
  • Nạy

    Động từ: làm bật ra bằng cách dùng vật cứng đặt vào kẽ hở rồi bẩy hoặc đẩy, nạy cửa,...
  • Nả

    Danh từ: (phương ngữ) khoảng thời gian hoặc số lượng, thường là không đáng kể, sức nó thì...
  • Nải

    Danh từ: cụm quả chuối xếp thành hai tầng trong buồng chuối, nải chuối tiêu, buồng chuối có...
  • Nản

    Động từ: ở trạng thái thiếu tin tưởng, không muốn tiếp tục công việc đang làm vì thấy...
  • Nảy

    Động từ: (mầm, chồi) bắt đầu nhú ra, mọc ra, bắt đầu sinh ra, Động...
  • Nảy nở

    Động từ: sinh ra và phát triển, sinh sôi nảy nở, tình yêu nảy nở
  • Nấc

    Danh từ: khoảng cách, thường chia đều, được đánh dấu bằng những khấc hoặc những hình thức...
  • Nấm

    Danh từ: thực vật bậc thấp không có diệp lục, sống trên chất hữu cơ mục nát hoặc kí sinh...
  • Nấm mỡ

    Danh từ: nấm có mũ màu trắng hồng, thường mọc trên đất bón phân hữu cơ, ăn được., Đồng...
  • Nấp

    Động từ: giấu mình vào nơi có vật che khuất để trốn, để được che chở, nấp sau lưng mẹ,...
  • Nấu

    Động từ: đun trong nước cho sôi hoặc chín thành thức ăn, thức uống, chế biến bằng cách đun,...
  • Nấy

    từ dùng để chỉ chính cái vừa nói đến trước đó, chứ không phải cái nào khác; người ấy, cái ấy, từ dùng để chỉ...
  • Nầm

    Danh từ: phần thịt ở giữa bụng lợn, trâu, bò, v.v., miếng nầm, nầm dê
  • Nầy

    (phương ngữ, Ít dùng), xem này
  • Nẩy

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), Động từ: bật thẳng lên cao khỏi...
  • Nẩy nở

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem nảy nở
  • Nẩy sinh

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem nảy sinh
  • Nẫn

    Tính từ: béo lẳn, tròn trịa, béo nẫn, người nẫn lên những thịt, Đồng nghĩa : lẳn, nây
  • Nẫng

    Động từ: (thông tục) lấy mất đi một cách nhanh gọn, nhẹ nhàng, bị kẻ gian nẫng mất cái...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top