Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nạt nộ

Động từ

quát tháo lớn tiếng để doạ dẫm
lớn tiếng nạt nộ em

Xem thêm các từ khác

  • Nản chí

    Động từ nản, không giữ vững được ý chí, thiếu kiên trì trước khó khăn, trở ngại nản chí sờn lòng Đồng nghĩa :...
  • Nản lòng

    Động từ không còn muốn theo đuổi việc đang làm vì không tin là sẽ có kết quả phải chờ đợi lâu nên cũng thấy nản...
  • Nảy lửa

    Tính từ rất kịch liệt, rất dữ dội (tựa như làm bật ra lửa) cái tát nảy lửa cuộc tranh cãi nảy lửa
  • Nảy nòi

    Động từ (Khẩu ngữ) tự nhiên bỗng sinh ra (hàm ý chê bai, khinh ghét) nhà này sao lại nảy nòi ra một đứa hỗn láo như thế?
  • Nảy sinh

    Động từ sinh ra, xuất hiện trong điều kiện, hoàn cảnh nào đó nảy sinh sáng kiến nảy sinh tình cảm
  • Nấc cụt

    Động từ nấc thành những tiếng ngắn, liên tiếp.
  • Nấm hương

    Danh từ nấm có mũ, mùi thơm, mọc trên các cây gỗ mục trong rừng, ăn được.
  • Nấm men

    Danh từ nấm nhỏ hình trứng hoặc hình tròn, sinh sản bằng chồi, thường dùng làm men rượu.
  • Nấm mèo

    Danh từ (Phương ngữ) mộc nhĩ.
  • Nấm mốc

    Danh từ nấm nhỏ, hình sợi, phân nhánh từ những bào tử nảy mầm.
  • Nấm rơm

    Danh từ nấm có mũ màu xám nhạt, mọc ở các đống rơm rạ mục nát, ăn được.
  • Nấm sò

    Danh từ nấm mỡ hình dáng giống như cái vỏ sò xào nấm sò với thịt bò
  • Nấn ná

    Động từ cố kéo dài thêm thời gian, như có ý chờ đợi cái gì đó, tuy biết rằng lẽ ra phải rời đi ngay hoặc phải làm...
  • Nấp bóng

    Động từ xem núp bóng
  • Nấu bếp

    Động từ nấu ăn (coi như một nghề) người nấu bếp
  • Nấu nung

    Động từ (Văn chương) như nung nấu .
  • Nấu nướng

    Động từ nấu thức ăn (nói khái quát) có tài nấu nướng lụi hụi nấu nướng trong bếp Đồng nghĩa : đun nấu, thổi nấu
  • Nấu sử sôi kinh

    (Từ cũ, Văn chương) khổ công học tập để đi thi \"Sĩ thì nấu sử sôi kinh, Làm nên khoa bảng công danh để truyền.\" (Cdao)...
  • Nấu ăn

    Động từ nấu nướng cho bữa ăn tự nấu ăn lấy sách dạy nấu ăn Đồng nghĩa : nấu bếp
  • Nần nẫn

    Tính từ như nẫn (nhưng ý mức độ nhiều hơn) tay chân nần nẫn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top