Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nặng tình

Tính từ

có tình cảm sâu nặng, khó dứt bỏ
hai người đã nặng tình với nhau

Xem thêm các từ khác

  • Nặng è

    Tính từ (Khẩu ngữ) nặng đến mức phải đưa hết sức lực ra mà làm vác mấy bao hàng nặng è
  • Nếm mật nằm gai

    như nằm gai nếm mật .
  • Nếm trải

    Động từ (Văn chương) nếm qua, trải qua (nói khái quát) nếm trải sự đời \"Nàng rằng: Chút phận hoa rơi, Nửa đời nếm...
  • Nến đánh lửa

    Danh từ khí cụ làm bật tia lửa điện để đốt hỗn hợp cháy trong động cơ đốt trong. Đồng nghĩa : buji
  • Nếp con

    Danh từ thứ gạo nếp hạt nhỏ, không được trắng và ăn không dẻo như nếp cái.
  • Nếp cái

    Danh từ thứ gạo nếp hạt to, trắng, ăn dẻo.
  • Nếp cẩm

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem gạo cẩm
  • Nếp tẻ

    Danh từ (Khẩu ngữ) (con cái sinh ra, có đủ) trai và gái nhà đã có đủ nếp tẻ hoặc t (sự việc) thế này hay thế kia, phải...
  • Nết na

    Tính từ có nết tốt, dễ mến (chỉ nói về phụ nữ còn trẻ) người con gái nết na
  • Nếu mà

    tổ hợp dùng để nêu một giả thiết ít có khả năng, có gì đó không bình thường hoặc trái với hiện thực nếu mà biết...
  • Nếu như

    Kết từ như nếu (nhưng thường nhấn mạnh ý giả thiết) nếu như anh đến giúp thì đâu đến nỗi nếu như là tôi, tôi sẽ...
  • Nề hà

    Động từ như quản ngại không nề hà khó nhọc
  • Nề nếp

    xem nền nếp
  • Nền móng

    Danh từ cái làm cơ sở vững chắc để dựa trên đó xây dựng và phát triển những cái khác đặt nền móng cho trào lưu văn...
  • Nền nã

    Tính từ nền (nói khái quát) bộ váy trông nền nã bức tranh có gam màu nền nã (Ít dùng) đứng đắn và thuỳ mị tính nết...
  • Nền nếp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ những quy định và thói quen để duy trì sự ổn định, trật tự, có tổ chức trong công việc...
  • Nền tảng

    Danh từ bộ phận vững chắc dựa trên đó các bộ phận khác tồn tại và phát triển nền tảng tư tưởng nền tảng kinh tế...
  • Nể mặt

    Động từ (Khẩu ngữ) như nể (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn) xin anh nể mặt tôi mà tha lỗi cho cháu
  • Nể nang

    Động từ nể, không dám nói thẳng sự thật (nói khái quát) còn nể nang nên không dám nói Đồng nghĩa : nể nả
  • Nể nả

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như nể nang tính hay nể nả
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top