Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nết

Danh từ

những đặc điểm tâm lí riêng ổn định của mỗi người (thường là người còn trẻ và trẻ con), biểu hiện ở thái độ, lời nói, hành vi thường ngày đã thành thói quen
một cô gái tốt nết
cái nết đánh chết cái đẹp (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Nếu

    từ dùng để nêu một giả thiết hoặc một điều kiện nhằm nói rõ cái gì sẽ xảy ra hoặc có thể xảy ra, từ thường...
  • Nề

    Danh từ: sân làm muối chia thành nhiều ô đựng nước chạt để phơi cho muối kết tinh.,
  • Nền

    Danh từ: mặt phẳng bên dưới của các buồng, phòng ở, lớp đất đá ở bên dưới dùng để...
  • Nể

    Động từ: ngại làm trái ý, làm mất lòng, thường vì tôn trọng, (khẩu ngữ) cảm phục, tôn...
  • Nệ

    Động từ: dựa theo một cách cứng nhắc, không linh hoạt, nệ theo lối cũ
  • Nệm

    Danh từ: đệm.
  • Nện

    Động từ: dùng vật có sức nặng đập mạnh xuống vật khác, (thông tục) đánh thật mạnh, thật...
  • Nỉ

    Danh từ: hàng dệt bằng sợi len chải xơ lên, che lấp sợi dọc và sợi ngang, áo nỉ, mũ nỉ
  • Nịnh

    Động từ: khen không đúng hoặc khen quá lời, chỉ cốt để làm đẹp lòng (thường nhằm mục...
  • Nọ

    từ dùng để chỉ cái không xác định cụ thể ở cách xa hay ở trong quá khứ, hôm nọ, ở một làng nọ, kẻ này, người...
  • Nọc

    Danh từ: chất độc do tuyến đặc biệt tiết ra ở một số động vật, Danh...
  • Nọng

    Danh từ: khoanh thịt cắt ra ở cổ gia súc giết thịt (thường là trâu, bò, lợn).
  • Nỏ

    Danh từ: khí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, căng bật dây để bắn tên,
  • Nốc

    Danh từ: (phương ngữ) thuyền có mui., Động từ: (thông tục) uống...
  • Nối

    Động từ: làm cho (cái bị đứt đoạn hoặc những phần đang tách rời nhau) liền lại với nhau,...
  • Nối dõi

    Động từ: tiếp tục dòng dõi của ông cha, nối dõi tông đường, có con trai nối dõi
  • Nống

    Danh từ: (phương ngữ) nong, Động từ: làm cho cao hơn lên bằng cách...
  • Nồi

    Danh từ: đồ dùng bằng đất nung hay kim loại, lòng sâu, để đun nấu thức ăn, bộ phận giống...
  • Nồm

    Danh từ: gió nồm (nói tắt), trạng thái thời tiết ấm và ẩm ướt ở miền bắc việt nam vào...
  • Nồng

    Tính từ: (trạng thái thời tiết) nóng ẩm, lặng gió và nhiều mây, gây cảm giác oi bức, ngột...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top