Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nếu

Mục lục

Kết từ

từ dùng để nêu một giả thiết hoặc một điều kiện nhằm nói rõ cái gì sẽ xảy ra hoặc có thể xảy ra
nếu mưa thì tôi không đi
nếu chậm là hỏng việc
Đồng nghĩa: nếu như
từ thường dùng phối hợp với thì ở vế sau của câu để biểu thị quan hệ tương ứng giữa hai sự việc có thật, có việc này thì mặt khác cũng có việc kia
nếu việc này bị đổ bể thì tất việc kia cũng không thành
Đồng nghĩa: nếu như
từ dùng phối hợp với thì là, thì tức là ở vế sau của câu để biểu thị quan hệ giải thích, một khi có việc này thì có nghĩa là có việc kia
nếu giờ vẫn chưa thấy nó về, thì là nó ở lại đó
Đồng nghĩa: giả dụ, nếu như

Xem thêm các từ khác

  • Nề

    Danh từ: sân làm muối chia thành nhiều ô đựng nước chạt để phơi cho muối kết tinh.,
  • Nền

    Danh từ: mặt phẳng bên dưới của các buồng, phòng ở, lớp đất đá ở bên dưới dùng để...
  • Nể

    Động từ: ngại làm trái ý, làm mất lòng, thường vì tôn trọng, (khẩu ngữ) cảm phục, tôn...
  • Nệ

    Động từ: dựa theo một cách cứng nhắc, không linh hoạt, nệ theo lối cũ
  • Nệm

    Danh từ: đệm.
  • Nện

    Động từ: dùng vật có sức nặng đập mạnh xuống vật khác, (thông tục) đánh thật mạnh, thật...
  • Nỉ

    Danh từ: hàng dệt bằng sợi len chải xơ lên, che lấp sợi dọc và sợi ngang, áo nỉ, mũ nỉ
  • Nịnh

    Động từ: khen không đúng hoặc khen quá lời, chỉ cốt để làm đẹp lòng (thường nhằm mục...
  • Nọ

    từ dùng để chỉ cái không xác định cụ thể ở cách xa hay ở trong quá khứ, hôm nọ, ở một làng nọ, kẻ này, người...
  • Nọc

    Danh từ: chất độc do tuyến đặc biệt tiết ra ở một số động vật, Danh...
  • Nọng

    Danh từ: khoanh thịt cắt ra ở cổ gia súc giết thịt (thường là trâu, bò, lợn).
  • Nỏ

    Danh từ: khí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, căng bật dây để bắn tên,
  • Nốc

    Danh từ: (phương ngữ) thuyền có mui., Động từ: (thông tục) uống...
  • Nối

    Động từ: làm cho (cái bị đứt đoạn hoặc những phần đang tách rời nhau) liền lại với nhau,...
  • Nối dõi

    Động từ: tiếp tục dòng dõi của ông cha, nối dõi tông đường, có con trai nối dõi
  • Nống

    Danh từ: (phương ngữ) nong, Động từ: làm cho cao hơn lên bằng cách...
  • Nồi

    Danh từ: đồ dùng bằng đất nung hay kim loại, lòng sâu, để đun nấu thức ăn, bộ phận giống...
  • Nồm

    Danh từ: gió nồm (nói tắt), trạng thái thời tiết ấm và ẩm ướt ở miền bắc việt nam vào...
  • Nồng

    Tính từ: (trạng thái thời tiết) nóng ẩm, lặng gió và nhiều mây, gây cảm giác oi bức, ngột...
  • Nồng cháy

    Tính từ: có những biểu hiện mãnh liệt của một tình cảm sâu đậm, thiết tha, tình yêu nồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top