Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nề nếp

Xem thêm các từ khác

  • Nền móng

    Danh từ cái làm cơ sở vững chắc để dựa trên đó xây dựng và phát triển những cái khác đặt nền móng cho trào lưu văn...
  • Nền nã

    Tính từ nền (nói khái quát) bộ váy trông nền nã bức tranh có gam màu nền nã (Ít dùng) đứng đắn và thuỳ mị tính nết...
  • Nền nếp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ những quy định và thói quen để duy trì sự ổn định, trật tự, có tổ chức trong công việc...
  • Nền tảng

    Danh từ bộ phận vững chắc dựa trên đó các bộ phận khác tồn tại và phát triển nền tảng tư tưởng nền tảng kinh tế...
  • Nể mặt

    Động từ (Khẩu ngữ) như nể (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn) xin anh nể mặt tôi mà tha lỗi cho cháu
  • Nể nang

    Động từ nể, không dám nói thẳng sự thật (nói khái quát) còn nể nang nên không dám nói Đồng nghĩa : nể nả
  • Nể nả

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như nể nang tính hay nể nả
  • Nể sợ

    Động từ coi trọng và sợ, không dám trái ý tính khí ngang tàng, chẳng biết nể sợ ai
  • Nể trọng

    Động từ nể và kính trọng tài năng của ông ấy được mọi người nể trọng Đồng nghĩa : kính trọng, trọng nể
  • Nể vì

    Động từ như vì nể được bạn bè nể vì
  • Nệ cổ

    Động từ khư khư theo cái cũ, cái đã lỗi thời, không chịu đổi mới một nhà nho nệ cổ
  • Nỉ non

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tỉ tê chuyện tâm tình 2 Tính từ 2.1 (âm thanh) nhẹ nhàng, êm ái, gợi cảm giác buồn thương Động...
  • Nịnh bợ

    Động từ (Khẩu ngữ) nịnh một cách hèn hạ để cầu lợi (nói khái quát) nịnh bợ kẻ có quyền thế Đồng nghĩa : bợ...
  • Nịnh hót

    Động từ nịnh nọt và ton hót nịnh hót cấp trên Đồng nghĩa : phỉnh hót
  • Nịnh nọt

    Động từ nịnh (nói khái quát) giọng nịnh nọt nịnh nọt cấp trên
  • Nịnh đầm

    Động từ (Khẩu ngữ) nịnh phụ nữ để lấy lòng chỉ giỏi nịnh đầm!
  • Nịt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thít chặt làm cho bó sát 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) (dây) thắt lưng Động từ thít chặt làm cho bó...
  • Nịt vú

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem xu chiêng
  • Nọc nạng

    Danh từ cọc có hai hoặc ba nhánh (hình giống cái chạc) được cắm xuống đất để chống, đỡ cắm nọc nạng để đỡ...
  • Nọc độc

    Danh từ chất độc ở một số loài vật; thường dùng để ví cái rất nguy hại về văn hoá, tinh thần bị tiêm nhiễm nọc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top