Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nịnh

Động từ

khen không đúng hoặc khen quá lời, chỉ cốt để làm đẹp lòng (thường nhằm mục đích cầu lợi)
trẻ con ưa nịnh
khéo nịnh
nịnh trên nạt dưới
Đồng nghĩa: nịnh nọt

Xem thêm các từ khác

  • Nọ

    từ dùng để chỉ cái không xác định cụ thể ở cách xa hay ở trong quá khứ, hôm nọ, ở một làng nọ, kẻ này, người...
  • Nọc

    Danh từ: chất độc do tuyến đặc biệt tiết ra ở một số động vật, Danh...
  • Nọng

    Danh từ: khoanh thịt cắt ra ở cổ gia súc giết thịt (thường là trâu, bò, lợn).
  • Nỏ

    Danh từ: khí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, căng bật dây để bắn tên,
  • Nốc

    Danh từ: (phương ngữ) thuyền có mui., Động từ: (thông tục) uống...
  • Nối

    Động từ: làm cho (cái bị đứt đoạn hoặc những phần đang tách rời nhau) liền lại với nhau,...
  • Nối dõi

    Động từ: tiếp tục dòng dõi của ông cha, nối dõi tông đường, có con trai nối dõi
  • Nống

    Danh từ: (phương ngữ) nong, Động từ: làm cho cao hơn lên bằng cách...
  • Nồi

    Danh từ: đồ dùng bằng đất nung hay kim loại, lòng sâu, để đun nấu thức ăn, bộ phận giống...
  • Nồm

    Danh từ: gió nồm (nói tắt), trạng thái thời tiết ấm và ẩm ướt ở miền bắc việt nam vào...
  • Nồng

    Tính từ: (trạng thái thời tiết) nóng ẩm, lặng gió và nhiều mây, gây cảm giác oi bức, ngột...
  • Nồng cháy

    Tính từ: có những biểu hiện mãnh liệt của một tình cảm sâu đậm, thiết tha, tình yêu nồng...
  • Nồng nỗng

    Tính từ: trần truồng đến mức quá lộ liễu, quá tự nhiên, không biết xấu hổ là gì, để...
  • Nồng nực

    Tính từ: nóng bức và ngột ngạt, trời oi ả, nồng nực
  • Nổ

    Động từ: bật vỡ tung ra đột ngột và mạnh, nghe thành tiếng động lớn và ngắn, làm cho nổ...
  • Nổi

    Động từ: ở trên bề mặt của một chất lỏng, chuyển từ phía dưới lên phía bề mặt của...
  • Nổng

    Danh từ: (phương ngữ) gò, nổng cát, nổng đất
  • Nỗi

    Danh từ: sự tình, sự thể xảy ra, thường là không hay và có tác động đến tình cảm con người,...
  • Nỗi lòng

    Danh từ: tâm tư, tình cảm sâu kín trong lòng, bày tỏ nỗi lòng, "sinh thì gan héo, ruột đầy, nỗi...
  • Nội

    Tính từ: thuộc trong nước, do trong nước sản xuất; phân biệt với ngoại, hoặc d thuộc gia đình,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top