- Từ điển Việt - Việt
Nổ
Mục lục |
Động từ
bật vỡ tung ra đột ngột và mạnh, nghe thành tiếng động lớn và ngắn
- pháo nổ đùng đoàng
- xe bị nổ lốp
- lựu đạn câm, không nổ
làm cho nổ hoặc cho phát ra tiếng nổ
- nổ liền hai phát súng
- nổ máy cho xe chạy
phát sinh đột ngột với mức độ mạnh
- nổ ra cuộc cãi vã
- chiến tranh sắp nổ ra
- các cuộc khởi nghĩa nổ ra khắp nơi
Xem thêm các từ khác
-
Nổi
Động từ: ở trên bề mặt của một chất lỏng, chuyển từ phía dưới lên phía bề mặt của... -
Nổng
Danh từ: (phương ngữ) gò, nổng cát, nổng đất -
Nỗi
Danh từ: sự tình, sự thể xảy ra, thường là không hay và có tác động đến tình cảm con người,... -
Nỗi lòng
Danh từ: tâm tư, tình cảm sâu kín trong lòng, bày tỏ nỗi lòng, "sinh thì gan héo, ruột đầy, nỗi... -
Nội
Tính từ: thuộc trong nước, do trong nước sản xuất; phân biệt với ngoại, hoặc d thuộc gia đình,... -
Nội gián
Danh từ: người ở trong một tổ chức làm gián điệp cho đối phương, hoặc kẻ địch được... -
Nội hàm
Danh từ: tập hợp tất cả các thuộc tính chung của các đối tượng được phản ánh trong một... -
Nội khoá
Danh từ: môn học hoặc hoạt động giáo dục trong chương trình chính thức; phân biệt với ngoại... -
Nội soi
Danh từ: phương pháp đưa một ống nhỏ vào bên trong cơ thể, qua đó có thể quan sát hay chụp... -
Nội tiếp
Tính từ: (hình tròn, hình cầu) nằm trong một đa giác hoặc đa diện và tiếp xúc với mọi cạnh... -
Nội tướng
Danh từ: (từ cũ, hoặc kng) người vợ (hàm ý là người nắm quyền quản lí trong gia đình), bà... -
Nội tỉnh
Danh từ: khu vực bên trong tỉnh; phân biệt với ngoại tỉnh, bến xe nội tỉnh, cước điện thoại... -
Nội xâm
Danh từ: lực lượng phản động, tiêu cực trong nước đang phá hoại, làm suy yếu đất nước,... -
Nội động
Tính từ: (động từ) không đòi hỏi phải có bổ ngữ đối tượng trực tiếp để cho nghĩa được... -
Nộm
Danh từ: hình nộm (nói tắt), Danh từ: món ăn làm bằng rau hoặc củ,... -
Nộp
Động từ: đưa cho người có trách nhiệm thu giữ, nộp đơn, nộp học phí, nộp thuế, đem thân... -
Nột
Tính từ: (phương ngữ) bí, cùng đường, đuổi nột đến sau lưng, nột quá, phải liều mạng -
Nớ
(phương ngữ) ấy, "hẹn hò đã mấy sớm trưa, kẻ trông bên nớ, người chờ bên kia." (cdao) -
Nới
Động từ: làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chật, làm cho thoáng hơn, bớt... -
Nờm nợp
Tính từ: (phương ngữ), xem nườm nượp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.