Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nổ súng

Động từ

bắn (thường nói về sự bắt đầu, mở đầu cuộc chiến)
được lệnh nổ súng
giờ nổ súng đã đến

Xem thêm các từ khác

  • Nổi bật

    Tính từ nổi lên rất rõ giữa những cái khác, khiến dễ dàng nhận thấy ngay thành tích nổi bật vấn đề nổi bật trong...
  • Nổi cáu

    Động từ phát cáu lên vì tức giận vô cớ nổi cáu
  • Nổi cộm

    nổi lên rõ rệt và gây khó khăn hoặc có ảnh hướng xấu vấn đề xã hội nổi cộm giải quyết những vụ tiêu cực nổi...
  • Nổi danh

    Tính từ có danh tiếng, được rất nhiều người biết đến ca sĩ nổi danh \"Nổi danh tài sắc một thì, Xôn xao ngoài cửa...
  • Nổi doá

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như nổi đoá động một tí là nổi doá lên
  • Nổi dậy

    Động từ nổi lên thành lực lượng đông đảo chống lại trật tự xã hội cuộc nổi dậy của nông dân
  • Nổi giận

    Động từ cảm thấy rất giận và có những phản ứng mạnh mẽ, không kìm lại được \"Tiểu thư nổi giận đùng đùng, Gớm...
  • Nổi khùng

    Động từ nổi giận đến mức có những phản ứng không còn tự chủ được. Đồng nghĩa : nổi xung, nổi sùng
  • Nổi loạn

    Động từ nổi lên làm loạn kiêu binh nổi loạn đập tan âm mưu nổi loạn cuộc nổi loạn
  • Nổi nóng

    Động từ tức giận không kìm nén được, có thái độ phản ứng gay gắt, thiếu suy nghĩ hơi một tí là nổi nóng Đồng nghĩa...
  • Nổi sùng

    Động từ (Phương ngữ) nổi khùng.
  • Nổi tam bành

    (Khẩu ngữ) nổi cơn giận ghê gớm (thường nói về đàn bà) \"Mụ nghe nàng nói hay tình, Bấy giờ mới nổi tam bành mụ lên.\"...
  • Nổi tiếng

    Tính từ có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến một ca sĩ nổi tiếng \"Bạc tình nổi tiếng lầu xanh, Một...
  • Nổi trận lôi đình

    (Khẩu ngữ) nổi cơn giận dữ dội (tựa như sấm sét). Đồng nghĩa : nộ khí xung thiên, nổi tam bành
  • Nổi trội

    nổi bật, hơn hẳn những cái khác thành tích nổi trội
  • Nổi xung

    Động từ (Khẩu ngữ) như nổi giận .
  • Nổi đoá

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) nổi cáu, nổi giận lên một cách bất ngờ chưa nghe hết câu đã nổi đoá lên Đồng nghĩa...
  • Nổi đình nổi đám

    (Khẩu ngữ) làm cho nổi trội hẳn lên, và được nhiều người chú ý đám cưới ấy cũng nổi đình nổi đám lắm
  • Nổi đình đám

    như nổi đình nổi đám .
  • Nỗ lực

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đem hết công sức ra để làm việc gì 2 Danh từ 2.1 sự nỗ lực Động từ đem hết công sức ra để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top