Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nổi

Mục lục

Động từ

ở trên bề mặt của một chất lỏng
bè nứa nổi lềnh bềnh
tảng băng nửa chìm nửa nổi
đàn cá ăn nổi
Trái nghĩa: chìm
chuyển từ phía dưới lên phía bề mặt của một chất lỏng
tàu ngầm từ từ nổi lên
rùa nổi ở Hồ Gươm
Trái nghĩa: chìm
nhô lên, hiện lên trên bề mặt, dễ nhận thấy
sợ nổi gai ốc
rễ cây nổi lên trên mặt đất
mặt nổi mụn
Trái nghĩa: chìm
(nước) dâng lên cao do mưa lũ
mùa nước nổi
ruộng nổi nước trắng xoá
phát ra hoặc làm cho phát ra (âm thanh, ánh sáng) ít nhiều mạnh mẽ
tiếng trống nổi lên rộn rã
trọng tài nổi còi cho bắt đầu trận đấu
nổi lửa nấu cơm
phát sinh, nảy sinh đột ngột, thường thành đợt, thành cơn và có tác dụng đáng kể
trời nổi cơn dông
mặt biển nổi sóng
nổi cáu
nổi cơn ghen
vùng lên thành lực lượng đông đảo, gây ra biến động
các cuộc khởi nghĩa nổi lên khắp nơi
hiện ra rõ rệt, khiến rất dễ nhận thấy giữa những cái khác
ca sĩ mới nổi
chiếc áo màu đỏ trông rất nổi
từ kết quả này thấy nổi lên một số vấn đề
(âm thanh, hình ảnh) sống động, tự nhiên, giống như thực
âm thanh nổi
phim nổi

Phụ từ

từ biểu thị khả năng thực hiện của một việc khó khăn, nặng nề
nặng quá không vác nổi
không thể tưởng tượng nổi
không nén nổi xúc động
Đồng nghĩa: được, xuể

Xem thêm các từ khác

  • Nổng

    Danh từ: (phương ngữ) gò, nổng cát, nổng đất
  • Nỗi

    Danh từ: sự tình, sự thể xảy ra, thường là không hay và có tác động đến tình cảm con người,...
  • Nỗi lòng

    Danh từ: tâm tư, tình cảm sâu kín trong lòng, bày tỏ nỗi lòng, "sinh thì gan héo, ruột đầy, nỗi...
  • Nội

    Tính từ: thuộc trong nước, do trong nước sản xuất; phân biệt với ngoại, hoặc d thuộc gia đình,...
  • Nội gián

    Danh từ: người ở trong một tổ chức làm gián điệp cho đối phương, hoặc kẻ địch được...
  • Nội hàm

    Danh từ: tập hợp tất cả các thuộc tính chung của các đối tượng được phản ánh trong một...
  • Nội khoá

    Danh từ: môn học hoặc hoạt động giáo dục trong chương trình chính thức; phân biệt với ngoại...
  • Nội soi

    Danh từ: phương pháp đưa một ống nhỏ vào bên trong cơ thể, qua đó có thể quan sát hay chụp...
  • Nội tiếp

    Tính từ: (hình tròn, hình cầu) nằm trong một đa giác hoặc đa diện và tiếp xúc với mọi cạnh...
  • Nội tướng

    Danh từ: (từ cũ, hoặc kng) người vợ (hàm ý là người nắm quyền quản lí trong gia đình), bà...
  • Nội tỉnh

    Danh từ: khu vực bên trong tỉnh; phân biệt với ngoại tỉnh, bến xe nội tỉnh, cước điện thoại...
  • Nội xâm

    Danh từ: lực lượng phản động, tiêu cực trong nước đang phá hoại, làm suy yếu đất nước,...
  • Nội động

    Tính từ: (động từ) không đòi hỏi phải có bổ ngữ đối tượng trực tiếp để cho nghĩa được...
  • Nộm

    Danh từ: hình nộm (nói tắt), Danh từ: món ăn làm bằng rau hoặc củ,...
  • Nộp

    Động từ: đưa cho người có trách nhiệm thu giữ, nộp đơn, nộp học phí, nộp thuế, đem thân...
  • Nột

    Tính từ: (phương ngữ) bí, cùng đường, đuổi nột đến sau lưng, nột quá, phải liều mạng
  • Nớ

    (phương ngữ) ấy, "hẹn hò đã mấy sớm trưa, kẻ trông bên nớ, người chờ bên kia." (cdao)
  • Nới

    Động từ: làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chật, làm cho thoáng hơn, bớt...
  • Nờm nợp

    Tính từ: (phương ngữ), xem nườm nượp
  • Nở

    Động từ: (nụ hoa) xoè mở một cách tự nhiên, (động vật con được ấp đủ ngày trong trứng)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top