Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nổi bật

Tính từ

nổi lên rất rõ giữa những cái khác, khiến dễ dàng nhận thấy ngay
thành tích nổi bật
vấn đề nổi bật trong tuần
Đồng nghĩa: nổi trội

Xem thêm các từ khác

  • Nổi cáu

    Động từ phát cáu lên vì tức giận vô cớ nổi cáu
  • Nổi cộm

    nổi lên rõ rệt và gây khó khăn hoặc có ảnh hướng xấu vấn đề xã hội nổi cộm giải quyết những vụ tiêu cực nổi...
  • Nổi danh

    Tính từ có danh tiếng, được rất nhiều người biết đến ca sĩ nổi danh \"Nổi danh tài sắc một thì, Xôn xao ngoài cửa...
  • Nổi doá

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như nổi đoá động một tí là nổi doá lên
  • Nổi dậy

    Động từ nổi lên thành lực lượng đông đảo chống lại trật tự xã hội cuộc nổi dậy của nông dân
  • Nổi giận

    Động từ cảm thấy rất giận và có những phản ứng mạnh mẽ, không kìm lại được \"Tiểu thư nổi giận đùng đùng, Gớm...
  • Nổi khùng

    Động từ nổi giận đến mức có những phản ứng không còn tự chủ được. Đồng nghĩa : nổi xung, nổi sùng
  • Nổi loạn

    Động từ nổi lên làm loạn kiêu binh nổi loạn đập tan âm mưu nổi loạn cuộc nổi loạn
  • Nổi nóng

    Động từ tức giận không kìm nén được, có thái độ phản ứng gay gắt, thiếu suy nghĩ hơi một tí là nổi nóng Đồng nghĩa...
  • Nổi sùng

    Động từ (Phương ngữ) nổi khùng.
  • Nổi tam bành

    (Khẩu ngữ) nổi cơn giận ghê gớm (thường nói về đàn bà) \"Mụ nghe nàng nói hay tình, Bấy giờ mới nổi tam bành mụ lên.\"...
  • Nổi tiếng

    Tính từ có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến một ca sĩ nổi tiếng \"Bạc tình nổi tiếng lầu xanh, Một...
  • Nổi trận lôi đình

    (Khẩu ngữ) nổi cơn giận dữ dội (tựa như sấm sét). Đồng nghĩa : nộ khí xung thiên, nổi tam bành
  • Nổi trội

    nổi bật, hơn hẳn những cái khác thành tích nổi trội
  • Nổi xung

    Động từ (Khẩu ngữ) như nổi giận .
  • Nổi đoá

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) nổi cáu, nổi giận lên một cách bất ngờ chưa nghe hết câu đã nổi đoá lên Đồng nghĩa...
  • Nổi đình nổi đám

    (Khẩu ngữ) làm cho nổi trội hẳn lên, và được nhiều người chú ý đám cưới ấy cũng nổi đình nổi đám lắm
  • Nổi đình đám

    như nổi đình nổi đám .
  • Nỗ lực

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đem hết công sức ra để làm việc gì 2 Danh từ 2.1 sự nỗ lực Động từ đem hết công sức ra để...
  • Nỗi niềm

    Danh từ tâm tư tình cảm riêng bày tỏ nỗi niềm riêng \"Chung quanh lặng ngắt như tờ, Nỗi niềm tâm sự bây giờ hỏi ai?\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top