Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nỗi

Danh từ

sự tình, sự thể xảy ra, thường là không hay và có tác động đến tình cảm con người
cứ làm như vậy thì đâu đến nỗi!
sung sướng nỗi gì!
Đồng nghĩa: đỗi
từ dùng để chỉ từng tâm trạng, trạng thái tình cảm cụ thể (thường vào loại không được như ý muốn) mà con người trải qua
nỗi nhớ
niềm vui nỗi buồn
chịu nhiều nỗi xót xa

Xem thêm các từ khác

  • Nỗi lòng

    Danh từ: tâm tư, tình cảm sâu kín trong lòng, bày tỏ nỗi lòng, "sinh thì gan héo, ruột đầy, nỗi...
  • Nội

    Tính từ: thuộc trong nước, do trong nước sản xuất; phân biệt với ngoại, hoặc d thuộc gia đình,...
  • Nội gián

    Danh từ: người ở trong một tổ chức làm gián điệp cho đối phương, hoặc kẻ địch được...
  • Nội hàm

    Danh từ: tập hợp tất cả các thuộc tính chung của các đối tượng được phản ánh trong một...
  • Nội khoá

    Danh từ: môn học hoặc hoạt động giáo dục trong chương trình chính thức; phân biệt với ngoại...
  • Nội soi

    Danh từ: phương pháp đưa một ống nhỏ vào bên trong cơ thể, qua đó có thể quan sát hay chụp...
  • Nội tiếp

    Tính từ: (hình tròn, hình cầu) nằm trong một đa giác hoặc đa diện và tiếp xúc với mọi cạnh...
  • Nội tướng

    Danh từ: (từ cũ, hoặc kng) người vợ (hàm ý là người nắm quyền quản lí trong gia đình), bà...
  • Nội tỉnh

    Danh từ: khu vực bên trong tỉnh; phân biệt với ngoại tỉnh, bến xe nội tỉnh, cước điện thoại...
  • Nội xâm

    Danh từ: lực lượng phản động, tiêu cực trong nước đang phá hoại, làm suy yếu đất nước,...
  • Nội động

    Tính từ: (động từ) không đòi hỏi phải có bổ ngữ đối tượng trực tiếp để cho nghĩa được...
  • Nộm

    Danh từ: hình nộm (nói tắt), Danh từ: món ăn làm bằng rau hoặc củ,...
  • Nộp

    Động từ: đưa cho người có trách nhiệm thu giữ, nộp đơn, nộp học phí, nộp thuế, đem thân...
  • Nột

    Tính từ: (phương ngữ) bí, cùng đường, đuổi nột đến sau lưng, nột quá, phải liều mạng
  • Nớ

    (phương ngữ) ấy, "hẹn hò đã mấy sớm trưa, kẻ trông bên nớ, người chờ bên kia." (cdao)
  • Nới

    Động từ: làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chật, làm cho thoáng hơn, bớt...
  • Nờm nợp

    Tính từ: (phương ngữ), xem nườm nượp
  • Nở

    Động từ: (nụ hoa) xoè mở một cách tự nhiên, (động vật con được ấp đủ ngày trong trứng)...
  • Nỡ

    Động từ: bằng lòng làm cái việc mà biết rằng người có tình cảm không thể làm, không nỡ...
  • Nỡm

    Danh từ: (thông tục) tiếng trách mắng thân mật khi không vừa ý, rõ nỡm!, thôi đi, nỡm ạ!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top