Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nội động

Tính từ

(động từ) không đòi hỏi phải có bổ ngữ đối tượng trực tiếp để cho nghĩa được đầy đủ; phân biệt với ngoại động
'ngủ, đi, chạy là những động từ nội động

Xem thêm các từ khác

  • Nộm

    Danh từ: hình nộm (nói tắt), Danh từ: món ăn làm bằng rau hoặc củ,...
  • Nộp

    Động từ: đưa cho người có trách nhiệm thu giữ, nộp đơn, nộp học phí, nộp thuế, đem thân...
  • Nột

    Tính từ: (phương ngữ) bí, cùng đường, đuổi nột đến sau lưng, nột quá, phải liều mạng
  • Nớ

    (phương ngữ) ấy, "hẹn hò đã mấy sớm trưa, kẻ trông bên nớ, người chờ bên kia." (cdao)
  • Nới

    Động từ: làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chật, làm cho thoáng hơn, bớt...
  • Nờm nợp

    Tính từ: (phương ngữ), xem nườm nượp
  • Nở

    Động từ: (nụ hoa) xoè mở một cách tự nhiên, (động vật con được ấp đủ ngày trong trứng)...
  • Nỡ

    Động từ: bằng lòng làm cái việc mà biết rằng người có tình cảm không thể làm, không nỡ...
  • Nỡm

    Danh từ: (thông tục) tiếng trách mắng thân mật khi không vừa ý, rõ nỡm!, thôi đi, nỡm ạ!
  • Nợ

    Danh từ: cái vay mà chưa trả, phía bên phải của bản tổng kết tài sản, cho biết nguồn hình...
  • Nụ

    Danh từ: bộ phận ở cành cây, hình búp hoặc hình viên tròn, sắp nở thành hoa, từ dùng để...
  • Nục

    Danh từ: (khẩu ngữ) cá nục (nói tắt), Tính từ: chín kĩ, đến mức...
  • Nục nạc

    Tính từ: (thịt) toàn nạc, không có xương hoặc mỡ, miếng thịt nục nạc
  • Nứa

    Danh từ: cây cùng họ với tre, mọc thành bụi, thân có thành mỏng, gióng dài, thường dùng để...
  • Nức

    (mùi thơm) bốc mạnh và lan toả rộng, Động từ: cạp miệng, vành của đồ đan bằng tre, nứa,...
  • Nứt

    Động từ: bị tách thành vệt, thành khe, nhưng chưa rời hẳn ra, bị tách lớp vỏ bọc ra do mầm...
  • Nửa

    Danh từ: một trong hai phần bằng nhau của một cái gì, Tính từ: không...
  • Nữ

    Danh từ: người thuộc nữ giới (nói khái quát); phân biệt với nam, Tính...
  • Nữa

    từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn của hành động, trạng thái, từ biểu thị sự lặp lại của hành động, trạng...
  • Nực

    Tính từ: nóng bức, trời nực
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top