Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nội soi

Danh từ

phương pháp đưa một ống nhỏ vào bên trong cơ thể, qua đó có thể quan sát hay chụp ảnh cơ quan bệnh lí bằng một máy ảnh đặt ở đầu ống phía ngoài, cũng có thể cắt một mảnh nhỏ để chẩn đoán tế bào hay thực hiện phẫu thuật qua ống này
mổ nội soi
chẩn đoán bằng phương pháp nội soi

Xem thêm các từ khác

  • Nội tiếp

    Tính từ: (hình tròn, hình cầu) nằm trong một đa giác hoặc đa diện và tiếp xúc với mọi cạnh...
  • Nội tướng

    Danh từ: (từ cũ, hoặc kng) người vợ (hàm ý là người nắm quyền quản lí trong gia đình), bà...
  • Nội tỉnh

    Danh từ: khu vực bên trong tỉnh; phân biệt với ngoại tỉnh, bến xe nội tỉnh, cước điện thoại...
  • Nội xâm

    Danh từ: lực lượng phản động, tiêu cực trong nước đang phá hoại, làm suy yếu đất nước,...
  • Nội động

    Tính từ: (động từ) không đòi hỏi phải có bổ ngữ đối tượng trực tiếp để cho nghĩa được...
  • Nộm

    Danh từ: hình nộm (nói tắt), Danh từ: món ăn làm bằng rau hoặc củ,...
  • Nộp

    Động từ: đưa cho người có trách nhiệm thu giữ, nộp đơn, nộp học phí, nộp thuế, đem thân...
  • Nột

    Tính từ: (phương ngữ) bí, cùng đường, đuổi nột đến sau lưng, nột quá, phải liều mạng
  • Nớ

    (phương ngữ) ấy, "hẹn hò đã mấy sớm trưa, kẻ trông bên nớ, người chờ bên kia." (cdao)
  • Nới

    Động từ: làm cho lỏng, cho rộng ra chút ít để bớt căng, bớt chật, làm cho thoáng hơn, bớt...
  • Nờm nợp

    Tính từ: (phương ngữ), xem nườm nượp
  • Nở

    Động từ: (nụ hoa) xoè mở một cách tự nhiên, (động vật con được ấp đủ ngày trong trứng)...
  • Nỡ

    Động từ: bằng lòng làm cái việc mà biết rằng người có tình cảm không thể làm, không nỡ...
  • Nỡm

    Danh từ: (thông tục) tiếng trách mắng thân mật khi không vừa ý, rõ nỡm!, thôi đi, nỡm ạ!
  • Nợ

    Danh từ: cái vay mà chưa trả, phía bên phải của bản tổng kết tài sản, cho biết nguồn hình...
  • Nụ

    Danh từ: bộ phận ở cành cây, hình búp hoặc hình viên tròn, sắp nở thành hoa, từ dùng để...
  • Nục

    Danh từ: (khẩu ngữ) cá nục (nói tắt), Tính từ: chín kĩ, đến mức...
  • Nục nạc

    Tính từ: (thịt) toàn nạc, không có xương hoặc mỡ, miếng thịt nục nạc
  • Nứa

    Danh từ: cây cùng họ với tre, mọc thành bụi, thân có thành mỏng, gióng dài, thường dùng để...
  • Nức

    (mùi thơm) bốc mạnh và lan toả rộng, Động từ: cạp miệng, vành của đồ đan bằng tre, nứa,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top