Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nội tệ

Danh từ

tiền của một nước, trong quan hệ với người nước ấy; phân biệt với ngoại tệ
đồng nội tệ
thanh toán bằng nội tệ

Xem thêm các từ khác

  • Nội tộc

    Danh từ họ nội; phân biệt với ngoại tộc họ hàng nội tộc bà con nội tộc
  • Nội vụ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 công việc thuộc lĩnh vực chính trị trong một nước 1.2 cách sắp xếp nơi ăn ở, cách ăn mặc, sắp...
  • Nội y

    Danh từ (Kiểu cách) y phục mặc bên trong; quần áo lót.
  • Nội ô

    Danh từ (Ít dùng) nội thành; phân biệt với ngoại ô xe chạy theo hướng từ nội ô ra ngoại thành
  • Nội đô

    Danh từ nội thành (của thủ đô hoặc thành phố lớn) sống ở vùng nội đô mở rộng giao thông vùng nội đô
  • Nội địa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần đất trong lục địa ở xa biển 2 Tính từ 2.1 ở trong nước, được làm ra để tiêu thụ trong...
  • Nội địa hoá

    Động từ làm cho trở thành hoặc mang nhiều yếu tố, tính chất nội địa.
  • Nội đồng

    Danh từ khu vực bên trong cánh đồng hệ thống kênh mương nội đồng
  • Nội ứng

    Danh từ người từ trong hàng ngũ đối phương hoạt động phối hợp với lực lượng bên ngoài để đánh phá cơ sở nội...
  • Nới tay

    Động từ bớt khắt khe, nghiệt ngã trong hành động, trong đối xử đối xử có phần nới tay hơn đây là lần đầu, mong...
  • Nở gan nở ruột

    như nở ruột nở gan .
  • Nở hậu

    Động từ (Khẩu ngữ) (nhà, đất) có bề ngang phía sau rộng hơn phía trước ngôi nhà nở hậu
  • Nở mày nở mặt

    như nở mặt nở mày .
  • Nở mặt nở mày

    vui mừng, mãn nguyện thể hiện ra trên nét mặt \"Nghe tin nở mặt nở mày, Mừng nào lại quá mừng này nữa chăng?\" (TKiều)...
  • Nở nang

    Tính từ (thân thể hoặc bộ phận thân thể) được phát triển một cách đầy đặn bộ ngực nở nang bắp thịt nở nang
  • Nở ruột nở gan

    sung sướng, thoả mãn trong lòng sướng nở ruột nở gan Đồng nghĩa : nở gan nở ruột
  • Nở rộ

    Động từ (hoa) nở đều khắp cả loạt hoa đào nở rộ vào dịp tết
  • Nỡ nào

    nỡ lòng nào, chẳng nỡ người ta đã nói thế, nỡ nào lại từ chối \"Công em trăm đợi nghìn chờ, Nỡ nào dứt chỉ lìa...
  • Nợ máu

    Danh từ tội ác giết người, coi là món nợ phải trả bằng chính máu của kẻ gây nên tội ác.
  • Nợ như chúa Chổm

    mắc nợ rất nhiều và nợ nhiều người.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top