Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nở

Mục lục

Động từ

(nụ hoa) xoè mở một cách tự nhiên
nụ hoa hé nở
trăm hoa đua nở
môi nở một nụ cười (b)
(động vật con được ấp đủ ngày trong trứng) phá vỏ trứng thoát ra ngoài
gà con mới nở
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) đẻ, sinh
nở con trai đầu lòng
tăng thể tích mà không tăng khối lượng
gạo nở
bột nở
ngô nở bung

Xem thêm các từ khác

  • Nỡ

    Động từ: bằng lòng làm cái việc mà biết rằng người có tình cảm không thể làm, không nỡ...
  • Nỡm

    Danh từ: (thông tục) tiếng trách mắng thân mật khi không vừa ý, rõ nỡm!, thôi đi, nỡm ạ!
  • Nợ

    Danh từ: cái vay mà chưa trả, phía bên phải của bản tổng kết tài sản, cho biết nguồn hình...
  • Nụ

    Danh từ: bộ phận ở cành cây, hình búp hoặc hình viên tròn, sắp nở thành hoa, từ dùng để...
  • Nục

    Danh từ: (khẩu ngữ) cá nục (nói tắt), Tính từ: chín kĩ, đến mức...
  • Nục nạc

    Tính từ: (thịt) toàn nạc, không có xương hoặc mỡ, miếng thịt nục nạc
  • Nứa

    Danh từ: cây cùng họ với tre, mọc thành bụi, thân có thành mỏng, gióng dài, thường dùng để...
  • Nức

    (mùi thơm) bốc mạnh và lan toả rộng, Động từ: cạp miệng, vành của đồ đan bằng tre, nứa,...
  • Nứt

    Động từ: bị tách thành vệt, thành khe, nhưng chưa rời hẳn ra, bị tách lớp vỏ bọc ra do mầm...
  • Nửa

    Danh từ: một trong hai phần bằng nhau của một cái gì, Tính từ: không...
  • Nữ

    Danh từ: người thuộc nữ giới (nói khái quát); phân biệt với nam, Tính...
  • Nữa

    từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn của hành động, trạng thái, từ biểu thị sự lặp lại của hành động, trạng...
  • Nực

    Tính từ: nóng bức, trời nực
  • Nựng

    Động từ: tỏ rõ sự âu yếm trẻ con bằng lời nói, cử chỉ, nựng trẻ con, nói nựng, Đồng...
  • Nựng nịu

    Động từ: nựng (nói khái quát), người mẹ nựng nịu con, phải nựng nịu, vỗ về mãi đứa...
  • Oe oé

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trẻ con kêu hoặc khóc to và liên tiếp, nghe chói tai, kêu oe oé
  • Ong óng

    Tính từ: hơi bóng mượt, trông thích mắt, tơ vàng ong óng
  • Oái

    tiếng thốt to lên khi bị đau bất ngờ hay sợ đột ngột, kêu oái một tiếng
  • Oán

    giận nung nấu trong lòng kẻ đã hại mình, oán đến tận xương tuỷ, làm ơn nên oán (tng), Đồng nghĩa : hiềm oán
  • Oán hờn

    Động từ: uất ức và oán giận sâu sắc, nung nấu trong lòng, oán hờn kẻ bán nước, ánh mắt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top