Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nức lòng

Tính từ

phấn chấn và hào hứng hẳn lên, do một tác động tích cực từ bên ngoài
tin thắng trận làm nức lòng dân

Xem thêm các từ khác

  • Nức nở

    Mục lục 1 Động từ 1.1 khóc nấc lên từng cơn, không thể kìm nén được (thường do quá xúc động) 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu...
  • Nức tiếng

    Tính từ có tiếng tăm vang xa, ai cũng biết nức tiếng tài giỏi đẹp nức tiếng một thời Đồng nghĩa : lừng danh, nổi tiếng,...
  • Nứt mắt

    Động từ (Khẩu ngữ) mới mở mắt, vừa mới sinh ra; thường dùng để nói người còn quá trẻ (hàm ý khinh thường) ranh con,...
  • Nứt nanh

    Động từ (hạt thóc giống) có mầm bắt đầu lộ ra ngoài vỏ thóc đã nứt nanh
  • Nứt nẻ

    Động từ nứt thành nhiều đường ngang dọc chằng chịt (nói khái quát) mặt ruộng nứt nẻ vì nắng hạn gót chân nứt nẻ
  • Nứt rạn

    Động từ như rạn nứt .
  • Nứt toác

    Động từ nứt thành đường rộng, thành mảng lớn cây sáo trúc bị nứt toác mặt bàn nứt toác
  • Nửa buổi

    Danh từ khoảng thời gian vào giữa buổi sáng, khoảng từ 9 đến 10 giờ, hoặc vào giữa buổi chiều, khoảng từ 3 đến 4 giờ...
  • Nửa chừng

    Danh từ khoảng giữa chừng, chưa xong, chưa trọn vẹn làm nửa chừng rồi bỏ \"Thà rằng chẳng biết cho đừng, Biết ra dan...
  • Nửa chừng xuân

    (Văn chương) khoảng giữa chừng tuổi trẻ \"Kiếp hồng nhan có mong manh, Nửa chừng xuân, thoắt gãy cành thiên hương!\" (TKiều)
  • Nửa dơi nửa chuột

    như dở dơi dở chuột .
  • Nửa mùa

    Tính từ (Khẩu ngữ) kém cỏi, không lành nghề, không chuyên nghiệp (hàm ý giễu cợt) ca sĩ nửa mùa
  • Nửa nạc nửa mỡ

    (lối nói) ỡm ờ, không rõ ràng, không dứt khoát lối nói nửa nạc nửa mỡ
  • Nửa thành phẩm

    Danh từ (Ít dùng) xem bán thành phẩm
  • Nửa vời

    Tính từ có tính chất nửa chừng, không dứt khoát, không triệt để ăn nói nửa vời thái độ nửa vời
  • Nửa úp nửa mở

    (lối nói) không rõ ràng, không hết ý, vừa muốn che giấu lại vừa muốn để lộ ra không nói thẳng, cứ nửa úp nửa mở,...
  • Nửa đêm

    Danh từ khoảng thời gian vào giữa đêm đi đến nửa đêm mới về
  • Nửa đường đứt gánh

    (Ít dùng) như giữa đường đứt gánh .
  • Nửa đời

    Danh từ khoảng thời gian coi như đã sống được một nửa cuộc đời con người, ở độ khoảng từ ba đến bốn mươi tuổi...
  • Nửa đời nửa đoạn

    dở dang, không trọn vẹn (hàm ý chê).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top