Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nứt

Động từ

bị tách thành vệt, thành khe, nhưng chưa rời hẳn ra
mặt gỗ bị nứt
gót chân có nhiều vết nứt
bị tách lớp vỏ bọc ra do mầm rễ trồi lên
hạt cây đã nứt mầm

Xem thêm các từ khác

  • Nửa

    Danh từ: một trong hai phần bằng nhau của một cái gì, Tính từ: không...
  • Nữ

    Danh từ: người thuộc nữ giới (nói khái quát); phân biệt với nam, Tính...
  • Nữa

    từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn của hành động, trạng thái, từ biểu thị sự lặp lại của hành động, trạng...
  • Nực

    Tính từ: nóng bức, trời nực
  • Nựng

    Động từ: tỏ rõ sự âu yếm trẻ con bằng lời nói, cử chỉ, nựng trẻ con, nói nựng, Đồng...
  • Nựng nịu

    Động từ: nựng (nói khái quát), người mẹ nựng nịu con, phải nựng nịu, vỗ về mãi đứa...
  • Oe oé

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trẻ con kêu hoặc khóc to và liên tiếp, nghe chói tai, kêu oe oé
  • Ong óng

    Tính từ: hơi bóng mượt, trông thích mắt, tơ vàng ong óng
  • Oái

    tiếng thốt to lên khi bị đau bất ngờ hay sợ đột ngột, kêu oái một tiếng
  • Oán

    giận nung nấu trong lòng kẻ đã hại mình, oán đến tận xương tuỷ, làm ơn nên oán (tng), Đồng nghĩa : hiềm oán
  • Oán hờn

    Động từ: uất ức và oán giận sâu sắc, nung nấu trong lòng, oán hờn kẻ bán nước, ánh mắt...
  • Oạch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng người ngã mạnh xuống đất, ngã oạch một cái
  • Oải

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở trạng thái đã bị duỗi thẳng ra hay trễ xuống, không còn giữ được...
  • Oản

    Danh từ: xôi hoặc bột bánh khảo được nén chặt vào khuôn, đóng thành khối nhỏ hình nón cụt...
  • Oắt

    như oắt con, này oắt, mày là con cái nhà ai?
  • Oằn

    bị cong hẳn đi, thường do phải chịu một lực quá lớn, cành bưởi bị oằn vì sai quả, gánh nặng oằn cả vai, oằn người...
  • Oặt

    bị cong gập xuống vì phải chịu một lực quá lớn, cành cậy oặt gần mặt nước, gánh nặng oặt cả đòn gánh, Đồng nghĩa...
  • Oẹ

    Động từ: (khẩu ngữ) nôn, mửa, phát ra tiếng từ trong cổ họng khi buồn nôn., bé vừa ăn xong...
  • Oẻ

    cong trĩu xuống, thường do bị đè nặng, cành cây sai trái, ẻo xuống
  • Phiến

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật có bề mặt rộng, bằng phẳng, vuông vắn,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top