Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nứt toác

Động từ

nứt thành đường rộng, thành mảng lớn
cây sáo trúc bị nứt toác
mặt bàn nứt toác

Xem thêm các từ khác

  • Nửa buổi

    Danh từ khoảng thời gian vào giữa buổi sáng, khoảng từ 9 đến 10 giờ, hoặc vào giữa buổi chiều, khoảng từ 3 đến 4 giờ...
  • Nửa chừng

    Danh từ khoảng giữa chừng, chưa xong, chưa trọn vẹn làm nửa chừng rồi bỏ \"Thà rằng chẳng biết cho đừng, Biết ra dan...
  • Nửa chừng xuân

    (Văn chương) khoảng giữa chừng tuổi trẻ \"Kiếp hồng nhan có mong manh, Nửa chừng xuân, thoắt gãy cành thiên hương!\" (TKiều)
  • Nửa dơi nửa chuột

    như dở dơi dở chuột .
  • Nửa mùa

    Tính từ (Khẩu ngữ) kém cỏi, không lành nghề, không chuyên nghiệp (hàm ý giễu cợt) ca sĩ nửa mùa
  • Nửa nạc nửa mỡ

    (lối nói) ỡm ờ, không rõ ràng, không dứt khoát lối nói nửa nạc nửa mỡ
  • Nửa thành phẩm

    Danh từ (Ít dùng) xem bán thành phẩm
  • Nửa vời

    Tính từ có tính chất nửa chừng, không dứt khoát, không triệt để ăn nói nửa vời thái độ nửa vời
  • Nửa úp nửa mở

    (lối nói) không rõ ràng, không hết ý, vừa muốn che giấu lại vừa muốn để lộ ra không nói thẳng, cứ nửa úp nửa mở,...
  • Nửa đêm

    Danh từ khoảng thời gian vào giữa đêm đi đến nửa đêm mới về
  • Nửa đường đứt gánh

    (Ít dùng) như giữa đường đứt gánh .
  • Nửa đời

    Danh từ khoảng thời gian coi như đã sống được một nửa cuộc đời con người, ở độ khoảng từ ba đến bốn mươi tuổi...
  • Nửa đời nửa đoạn

    dở dang, không trọn vẹn (hàm ý chê).
  • Nữ cao

    Danh từ giọng nữ cao nhất, hát bè cao nhất trong hợp xướng.
  • Nữ chúa

    Danh từ người phụ nữ làm chúa, có quyền lực cao nhất trong một vùng nữ chúa rừng xanh
  • Nữ công

    Danh từ công việc nội trợ của phụ nữ, như may vá, thêu thùa, nấu nướng, v.v. (nói khái quát) việc nữ công giỏi nữ công...
  • Nữ giới

    Danh từ những người thuộc về giới có thể đẻ con (nói tổng quát); phân biệt với nam giới môn thể thao dành riêng cho...
  • Nữ hoàng

    Danh từ người phụ nữ làm vua nữ hoàng Ai Cập nữ hoàng Anh Đồng nghĩa : nữ vương
  • Nữ nhi

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đàn bà, con gái, thường nói về mặt có tính cách yếu đuối, theo quan niệm cũ (nói khái quát);...
  • Nữ nhi thường tình

    (Từ cũ, Văn chương) như nhi nữ thường tình \"Từ rằng: Tâm phúc tương tri, Sao chưa thoát khỏi nữ nhi thường tình?\" (TKiều)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top