Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nam

Mục lục

Danh từ

người thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ
học sinh nam
nam nữ bình đẳng
một đôi nam nữ
Đồng nghĩa: trai

Tính từ

(đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nam giới
quần nam
xe đạp nam
giải bóng đá nam
. yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới, như: nam diễn viên, nam sinh, v.v..

Danh từ

(Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến.

Danh từ

một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc
nhà quay mặt hướng nam
gió nam
(viết hoa) miền phía nam của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía bắc (miền Bắc)
nói giọng Nam
sống trong Nam
vào Nam ra Bắc
(thường viết hoa) khu vực nằm ở phía nam; thường dùng trước đây để chỉ nước Việt Nam, phân biệt với Bắc (nước Trung Quốc) và Tây (nước Pháp)
cõi Nam
người Nam ta
thuốc Nam

Xem thêm các từ khác

  • Nam Cực

    Danh từ cực phía nam của Trái Đất khí hậu ở vùng Nam Cực chim cánh cụt sống ở Nam Cực
  • Nam ai

    Danh từ điệu ca Huế có tính chất buồn thương, ai oán.
  • Nam bán cầu

    Danh từ nửa Trái Đất, kể từ xích đạo đến Nam Cực các nước ở khu vực nam bán cầu
  • Nam bình

    Danh từ điệu ca Huế có tính chất dịu dàng, trìu mến câu nam ai, nam bình Đồng nghĩa : nam bằng
  • Nam bằng

    Danh từ (Ít dùng) xem nam bình
  • Nam cao

    Danh từ giọng nam ở âm khu cao nhất, thường hát giai điệu chính trong hợp xướng ca sĩ có giọng nam cao
  • Nam châm

    Danh từ vật có đặc tính hút sắt và hút hay đẩy dây dẫn có dòng điện chạy qua.
  • Nam cực quyền

    Danh từ đường tưởng tượng vòng quanh Trái Đất ở nam bán cầu, cách Nam Cực 23O27(46((.
  • Nam giới

    Danh từ những người thuộc về giới không thể đẻ con (nói tổng quát); phân biệt với nữ giới cánh nam giới không phân...
  • Nam mô

    xem na mô
  • Nam nhi

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đàn ông, con trai, thường nói về mặt có chí khí, có tính cách mạnh mẽ (nói khái quát); phân...
  • Nam nữ

    Danh từ nam và nữ (nói khái quát) một đôi nam nữ tình yêu nam nữ quan hệ nam nữ
  • Nam nữ bình quyền

    quyền lợi và nghĩa vụ của nam và nữ là như nhau, không có sự phân biệt thực hiện nam nữ bình quyền
  • Nam phụ lão ấu

    (Từ cũ) tất cả mọi người, bao gồm cả nam nữ, già trẻ, lớn bé (nói tổng quát).
  • Nam sinh

    Danh từ (Ít dùng) học sinh nam; phân biệt với nữ sinh.
  • Nam sài hồ

    Danh từ xem sài hồ (ng2).
  • Nam trung

    Danh từ giọng nam ở giữa nam cao và nam trầm.
  • Nam trầm

    Danh từ giọng nam ở âm khu thấp, thường ấm và khoẻ giọng nam trầm
  • Nam tính

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 giới tính nam; phân biệt với nữ tính 2 Tính từ 2.1 có những đặc điểm, tính chất của giới tính...
  • Nam tước

    Danh từ người có tước nam (ở các nước phương Tây).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top