Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Napalm

Danh từ

hỗn hợp nhiên liệu lỏng như xăng, dầu hoả, v.v., kết hợp với một số acid hữu cơ, cháy rất mạnh, dùng cho súng phun lửa, bom cháy, v.v.
bom napalm

Xem thêm các từ khác

  • Naphthalene

    Danh từ hợp chất hữu cơ rắn, trắng, mùi hăng, lấy từ nhựa than đá, dùng làm nguyên liệu chế thuốc nhuộm và dược phẩm.
  • Natrium

    Danh từ kim loại mềm, trắng như bạc, tác dụng mạnh với nước, chỉ tồn tại trong tự nhiên ở dạng hợp chất.
  • Nay

    Đại từ từ dùng để chỉ thời gian hiện tại, phân biệt với quá khứ hoặc tương lai ngày nay từ xưa đến nay vừa đi...
  • Nay mai

    Danh từ những ngày sắp tới, không cụ thể là ngày nào (nói khái quát) việc này chỉ nay mai là xong Đồng nghĩa : mai đây,...
  • Ne

    Động từ (Phương ngữ) xua cho dồn về một bên, một phía ne bầy vịt vô một góc ne gà vô chuồng
  • Nem

    Danh từ món ăn làm bằng thịt lợn sống giã và bì lợn luộc thái nhỏ, bóp với thính. nem rán (nói tắt) ăn bún với nem
  • Nem chua

    Danh từ món ăn làm bằng thịt lợn sống giã và bì lợn luộc thái nhỏ, gói bằng lá để cho lên men chua.
  • Nem chạo

    Danh từ xem chạo
  • Nem công chả phượng

    (Từ cũ) những món ăn ngon, sang và quý hiếm (nói khái quát). Đồng nghĩa : cao lương mĩ vị
  • Nem lụi

    Danh từ món ăn làm bằng thịt lợn xay hoặc giã nhuyễn trộn với gia vị, được vê lại trên đầu que để nướng chín, thường...
  • Nem nép

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ sợ sệt như muốn cố thu nhỏ người lại đi nem nép sau lưng Đồng nghĩa : len lét
  • Nem rán

    Danh từ món ăn làm bằng thịt băm nhỏ hoặc nạc tôm, cua biển, trộn với trứng, miến, rau, gia vị, v.v. cuộn vào bánh đa...
  • Nem rế

    Danh từ nem cuốn bằng loại bánh đa xốp, có nhiều sợi nhỏ đan chéo nhau như hình nan rế, rán nhanh giòn. Đồng nghĩa : chả...
  • Nem tai

    Danh từ món ăn làm bằng tai lợn luộc thái mỏng, bóp với thính cùng một số gia vị.
  • Neo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật nặng, thả chìm dưới nước cho cắm chặt ở đáy để giữ cho tàu, thuyền hoặc vật nổi nào...
  • Neo bấn

    Tính từ neo đơn và túng bấn (nói khái quát) cảnh nhà neo bấn
  • Neo đơn

    Tính từ (cảnh gia đình) rất ít người và không có khả năng lao động, nên không biết trông cậy, nương tựa vào ai giúp...
  • Neon

    Danh từ khí trơ không màu và không mùi, dùng trong kĩ thuật ánh sáng đèn neon
  • Neural

    Danh từ tế bào thần kinh.
  • Neutron

    Danh từ hạt cơ bản, thành phần cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử, bền, không mang điện, có khối lượng bằng 1.838 lần...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top