- Từ điển Việt - Việt
Ngàm
Danh từ
chỗ có khấc ở đầu thanh gỗ hay sắt, để đặt khớp đầu thanh gỗ, sắt khác cho gắn chặt vào, không di động được.
Xem thêm các từ khác
-
Ngàn cân treo sợi tóc
ví tình thế, tình trạng hết sức nguy ngập, hiểm nghèo, khó bề vượt qua, cứu vãn nổi vận mệnh đất nước đang ngàn... -
Ngàn thu
Danh từ xem nghìn thu -
Ngàn trùng
Danh từ xem nghìn trùng -
Ngàn xưa
Danh từ xem nghìn xưa -
Ngành
Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận lớn trong một dòng họ 1.2 đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp 1.3 hệ thống... -
Ngành dọc
Danh từ ngành chuyên môn có quan hệ từ trên xuống dưới trong một hệ thống tổ chức chịu sự quản lí theo ngành dọc -
Ngành hàng
Danh từ chủng loại hàng hoá được sản xuất, kinh doanh với quy mô lớn (nói khái quát) ngành hàng điện tử ngành hàng may... -
Ngành nghề
Danh từ nghề nghiệp chuyên môn (nói khái quát) lựa chọn ngành nghề chuyển ngành nghề -
Ngành ngọn
Danh từ như ngọn ngành (nhưng ít dùng hơn) kể rõ ngành ngọn \"Nghe tường ngành ngọn tiêu hao, Lòng riêng, chàng luống lao đao... -
Ngào ngạt
Tính từ (mùi thơm) bốc lên lan toả rộng và kích thích mạnh vào khứu giác hoa thơm ngào ngạt mùi trầm hương ngào ngạt Đồng... -
Ngàu
Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem ngầu -
Ngày ba tháng tám
tháng ba và tháng tám, thời kì giáp hạt, thường là thóc cao gạo kém. Đồng nghĩa : tháng ba ngày tám -
Ngày càng
tổ hợp biểu thị mức độ, số lượng tăng theo thời gian sự việc ngày càng rắc rối dân số ngày càng tăng Đồng nghĩa... -
Ngày công
Danh từ ngày làm việc được tính làm đơn vị trả công tháng này làm 23 ngày công -
Ngày giờ
Danh từ thời gian, về mặt dành cho một công việc cụ thể nào đó có đủ ngày giờ để chuẩn bị Đồng nghĩa : thì giờ... -
Ngày kia
Danh từ ngày liền ngay sau ngày mai ngày mai đi, ngày kia sẽ tới một ngày nào đó trong quá khứ hoặc tương lai một ngày kia,... -
Ngày lành tháng tốt
ngày, tháng được coi là tốt lành để tiến hành công việc hệ trọng nào đó, theo tín ngưỡng dân gian chọn ngày lành tháng... -
Ngày mai
Danh từ ngày liền ngay sau ngày hôm nay hôm nay là thứ hai, ngày mai là thứ ba những ngày sắp tới hi vọng ở ngày mai chuyện... -
Ngày mùa
Danh từ thời kì gặt hái, thu hoạch mùa màng (nói khái quát) ngày mùa bận rộn công việc ngày mùa -
Ngày một
(Khẩu ngữ) như ngày càng \"Ruột tằm, ngày một héo hon, Tuyết sương ngày một hao mòn mình ve.\" (TKiều)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.