- Từ điển Việt - Việt
Ngàn thu
Danh từ
xem nghìn thu
Xem thêm các từ khác
-
Ngàn trùng
Danh từ xem nghìn trùng -
Ngàn xưa
Danh từ xem nghìn xưa -
Ngành
Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận lớn trong một dòng họ 1.2 đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp 1.3 hệ thống... -
Ngành dọc
Danh từ ngành chuyên môn có quan hệ từ trên xuống dưới trong một hệ thống tổ chức chịu sự quản lí theo ngành dọc -
Ngành hàng
Danh từ chủng loại hàng hoá được sản xuất, kinh doanh với quy mô lớn (nói khái quát) ngành hàng điện tử ngành hàng may... -
Ngành nghề
Danh từ nghề nghiệp chuyên môn (nói khái quát) lựa chọn ngành nghề chuyển ngành nghề -
Ngành ngọn
Danh từ như ngọn ngành (nhưng ít dùng hơn) kể rõ ngành ngọn \"Nghe tường ngành ngọn tiêu hao, Lòng riêng, chàng luống lao đao... -
Ngào ngạt
Tính từ (mùi thơm) bốc lên lan toả rộng và kích thích mạnh vào khứu giác hoa thơm ngào ngạt mùi trầm hương ngào ngạt Đồng... -
Ngàu
Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem ngầu -
Ngày ba tháng tám
tháng ba và tháng tám, thời kì giáp hạt, thường là thóc cao gạo kém. Đồng nghĩa : tháng ba ngày tám -
Ngày càng
tổ hợp biểu thị mức độ, số lượng tăng theo thời gian sự việc ngày càng rắc rối dân số ngày càng tăng Đồng nghĩa... -
Ngày công
Danh từ ngày làm việc được tính làm đơn vị trả công tháng này làm 23 ngày công -
Ngày giờ
Danh từ thời gian, về mặt dành cho một công việc cụ thể nào đó có đủ ngày giờ để chuẩn bị Đồng nghĩa : thì giờ... -
Ngày kia
Danh từ ngày liền ngay sau ngày mai ngày mai đi, ngày kia sẽ tới một ngày nào đó trong quá khứ hoặc tương lai một ngày kia,... -
Ngày lành tháng tốt
ngày, tháng được coi là tốt lành để tiến hành công việc hệ trọng nào đó, theo tín ngưỡng dân gian chọn ngày lành tháng... -
Ngày mai
Danh từ ngày liền ngay sau ngày hôm nay hôm nay là thứ hai, ngày mai là thứ ba những ngày sắp tới hi vọng ở ngày mai chuyện... -
Ngày mùa
Danh từ thời kì gặt hái, thu hoạch mùa màng (nói khái quát) ngày mùa bận rộn công việc ngày mùa -
Ngày một
(Khẩu ngữ) như ngày càng \"Ruột tằm, ngày một héo hon, Tuyết sương ngày một hao mòn mình ve.\" (TKiều) -
Ngày một ngày hai
(Khẩu ngữ) khoảng thời gian ngắn, chỉ trong vòng ít ngày việc đó không phải ngày một ngày hai mà xong Đồng nghĩa : một... -
Ngày nay
Danh từ thời bây giờ thời đại ngày nay ngày nay, đời sống người nông dân đã được cải thiện Đồng nghĩa : hiện tại
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.