- Từ điển Việt - Việt
Ngày lành tháng tốt
ngày, tháng được coi là tốt lành để tiến hành công việc hệ trọng nào đó, theo tín ngưỡng dân gian
- chọn ngày lành tháng tốt để tổ chức lễ cưới
Xem thêm các từ khác
-
Ngày mai
Danh từ ngày liền ngay sau ngày hôm nay hôm nay là thứ hai, ngày mai là thứ ba những ngày sắp tới hi vọng ở ngày mai chuyện... -
Ngày mùa
Danh từ thời kì gặt hái, thu hoạch mùa màng (nói khái quát) ngày mùa bận rộn công việc ngày mùa -
Ngày một
(Khẩu ngữ) như ngày càng \"Ruột tằm, ngày một héo hon, Tuyết sương ngày một hao mòn mình ve.\" (TKiều) -
Ngày một ngày hai
(Khẩu ngữ) khoảng thời gian ngắn, chỉ trong vòng ít ngày việc đó không phải ngày một ngày hai mà xong Đồng nghĩa : một... -
Ngày nay
Danh từ thời bây giờ thời đại ngày nay ngày nay, đời sống người nông dân đã được cải thiện Đồng nghĩa : hiện tại -
Ngày qua tháng lại
thời gian trôi qua, tính bằng ngày, bằng tháng \"Tiểu đồng trước giữ mộ phần, Ngày qua tháng lại đã gần ba năm.\" (LVT) -
Ngày rày
Danh từ (Văn chương) ngày cùng ngày với ngày hôm nay nhưng thuộc một tháng khác hoặc một năm khác ngày rày tháng trước hẹn... -
Ngày rộng tháng dài
thời gian còn rộng rãi (nên được thong thả, không phải vội vàng) để ra giêng ngày rộng tháng dài thì đi -
Ngày sau
Danh từ ngày sẽ tới trong tương lai xa; sau này \"Công lênh chẳng quản bao lâu, Ngày nay nước bạc, ngày sau cơm vàng.\" (Cdao) -
Ngày sinh
Danh từ ngày ra đời của một người kỉ niệm 100 năm ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh -
Ngày tiết
Danh từ xem tiết (ng1) những ngày tiết trong năm -
Ngày trước
Danh từ thời gian đã qua, cách thời nay tương đối lâu ngày trước, cảnh nhà rất túng bấn -
Ngày xưa
Danh từ thời gian đã qua, cách thời nay rất lâu chuyện ngày xưa -
Ngày xửa ngày xưa
Danh từ ngày xa xưa lắm, không còn nhớ rõ cụ thể là lúc nào. -
Ngày đêm
Danh từ như đêm ngày ngày đêm miệt mài đèn sách luyện tập ngày đêm -
Ngày đường
Danh từ (Khẩu ngữ) quãng đường đi trung bình trong một ngày, dùng làm đơn vị đo độ dài trong dân gian đi mấy ngày đường... -
Ngách
Danh từ nhánh nhỏ, hẹp, rẽ ra từ hang động, hầm hào hay sông suối hang sâu và nhiều ngách Đồng nghĩa : ngóc lối đi nhỏ... -
Ngái ngủ
chưa hết buồn ngủ hoặc chưa tỉnh táo hẳn sau khi vừa ngủ dậy giọng ngái ngủ -
Ngán ngẩm
Động từ chán đến mức không còn thiết gì nữa, vì đã thất vọng nhiều thở dài ngán ngẩm Đồng nghĩa : chán chường,... -
Ngáng trở
gây cản trở sự hoạt động ngáng trở công việc của người khác
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.