Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngày rày

Danh từ

(Văn chương) ngày cùng ngày với ngày hôm nay nhưng thuộc một tháng khác hoặc một năm khác
ngày rày tháng trước
hẹn gặp lại nhau vào ngày rày năm sau
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) những ngày đã qua, cho đến lúc nói
ốm mấy ngày rày
"Kể mà cái đạo trò thầy, Ngày xưa có nghĩa ngày rày đền ơn." (MPXH)

Xem thêm các từ khác

  • Ngày rộng tháng dài

    thời gian còn rộng rãi (nên được thong thả, không phải vội vàng) để ra giêng ngày rộng tháng dài thì đi
  • Ngày sau

    Danh từ ngày sẽ tới trong tương lai xa; sau này \"Công lênh chẳng quản bao lâu, Ngày nay nước bạc, ngày sau cơm vàng.\" (Cdao)
  • Ngày sinh

    Danh từ ngày ra đời của một người kỉ niệm 100 năm ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • Ngày tiết

    Danh từ xem tiết (ng1) những ngày tiết trong năm
  • Ngày trước

    Danh từ thời gian đã qua, cách thời nay tương đối lâu ngày trước, cảnh nhà rất túng bấn
  • Ngày xưa

    Danh từ thời gian đã qua, cách thời nay rất lâu chuyện ngày xưa
  • Ngày xửa ngày xưa

    Danh từ ngày xa xưa lắm, không còn nhớ rõ cụ thể là lúc nào.
  • Ngày đêm

    Danh từ như đêm ngày ngày đêm miệt mài đèn sách luyện tập ngày đêm
  • Ngày đường

    Danh từ (Khẩu ngữ) quãng đường đi trung bình trong một ngày, dùng làm đơn vị đo độ dài trong dân gian đi mấy ngày đường...
  • Ngách

    Danh từ nhánh nhỏ, hẹp, rẽ ra từ hang động, hầm hào hay sông suối hang sâu và nhiều ngách Đồng nghĩa : ngóc lối đi nhỏ...
  • Ngái ngủ

    chưa hết buồn ngủ hoặc chưa tỉnh táo hẳn sau khi vừa ngủ dậy giọng ngái ngủ
  • Ngán ngẩm

    Động từ chán đến mức không còn thiết gì nữa, vì đã thất vọng nhiều thở dài ngán ngẩm Đồng nghĩa : chán chường,...
  • Ngáng trở

    gây cản trở sự hoạt động ngáng trở công việc của người khác
  • Ngáo ộp

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem ngoáo ộp
  • Ngáp

    Động từ há rộng miệng thở ra thật dài (thường do cơ thể mệt mỏi hoặc do buồn ngủ) ngáp ngủ ngáp sái quai hàm chết...
  • Ngát

    Tính từ (mùi) dễ chịu và toả lan ra xa không gian ngát mùi hoa sữa Đồng nghĩa : ngào ngạt, ngạt ngào (màu sắc, thường là...
  • Ngâm khúc

    Danh từ bài văn vần diễn tả nỗi buồn, thường theo thể song thất lục bát.
  • Ngâm nga

    Động từ vừa ngâm vừa tỏ vẻ khề khà như để tự thưởng thức, để thoả mãn ý thích (nói khái quát) ngâm nga mấy câu...
  • Ngâm ngẩm

    Tính từ như lâm râm ngâm ngẩm đau bụng
  • Ngâm ngợi

    Động từ (Ít dùng) như ngâm vịnh \"Khi khoé hạnh, khi nét ngài, Khi ngâm ngợi nguyệt, khi cười cợt hoa.\" (TKiều)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top