Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngày xửa ngày xưa

Danh từ

ngày xa xưa lắm, không còn nhớ rõ cụ thể là lúc nào.

Xem thêm các từ khác

  • Ngày đêm

    Danh từ như đêm ngày ngày đêm miệt mài đèn sách luyện tập ngày đêm
  • Ngày đường

    Danh từ (Khẩu ngữ) quãng đường đi trung bình trong một ngày, dùng làm đơn vị đo độ dài trong dân gian đi mấy ngày đường...
  • Ngách

    Danh từ nhánh nhỏ, hẹp, rẽ ra từ hang động, hầm hào hay sông suối hang sâu và nhiều ngách Đồng nghĩa : ngóc lối đi nhỏ...
  • Ngái ngủ

    chưa hết buồn ngủ hoặc chưa tỉnh táo hẳn sau khi vừa ngủ dậy giọng ngái ngủ
  • Ngán ngẩm

    Động từ chán đến mức không còn thiết gì nữa, vì đã thất vọng nhiều thở dài ngán ngẩm Đồng nghĩa : chán chường,...
  • Ngáng trở

    gây cản trở sự hoạt động ngáng trở công việc của người khác
  • Ngáo ộp

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem ngoáo ộp
  • Ngáp

    Động từ há rộng miệng thở ra thật dài (thường do cơ thể mệt mỏi hoặc do buồn ngủ) ngáp ngủ ngáp sái quai hàm chết...
  • Ngát

    Tính từ (mùi) dễ chịu và toả lan ra xa không gian ngát mùi hoa sữa Đồng nghĩa : ngào ngạt, ngạt ngào (màu sắc, thường là...
  • Ngâm khúc

    Danh từ bài văn vần diễn tả nỗi buồn, thường theo thể song thất lục bát.
  • Ngâm nga

    Động từ vừa ngâm vừa tỏ vẻ khề khà như để tự thưởng thức, để thoả mãn ý thích (nói khái quát) ngâm nga mấy câu...
  • Ngâm ngẩm

    Tính từ như lâm râm ngâm ngẩm đau bụng
  • Ngâm ngợi

    Động từ (Ít dùng) như ngâm vịnh \"Khi khoé hạnh, khi nét ngài, Khi ngâm ngợi nguyệt, khi cười cợt hoa.\" (TKiều)
  • Ngâm tôm

    Động từ trói cong người lại như con tôm rồi đem dìm xuống nước (một nhục hình thời phong kiến). (Khẩu ngữ) ngâm lại...
  • Ngâm vịnh

    Động từ làm thơ và ngâm thơ để thưởng thức hoặc để biểu lộ tâm trạng (nói khái quát) thú tiêu dao ngâm vịnh Đồng...
  • Ngân hà

    Danh từ thiên hà hình xoắn ốc, trong đó có Hệ Mặt Trời, mà ta nhìn thấy như một dải sáng màu trắng nhờ vắt ngang bầu...
  • Ngân hàng

    Danh từ tổ chức kinh tế hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và quản lí các nghiệp vụ về tiền tệ, tín dụng chuyển tiền...
  • Ngân hàng dữ liệu

    Danh từ tập hợp dữ liệu liên quan tới một hay nhiều lĩnh vực, được tổ chức theo những cách thức nhất định để có...
  • Ngân khoản

    Danh từ khoản tiền ghi trong ngân sách để chi dùng cho một công việc nhất định.
  • Ngân khố

    Danh từ kho tiền của nhà nước ngân khố quốc gia (Từ cũ) kho bạc đến ngân khố nộp tiền
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top