Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngái

Mục lục

Danh từ

cây nhỡ cùng họ với sung, lá có lông cứng, mọc đối.

Tính từ

có mùi vị là lạ, không dịu, gây cảm giác khó ngửi
quả còn xanh nên ăn hơi ngái

Tính từ

(Phương ngữ) xa
"Gặp nhau giữa quãng đường này, Xóm làng thì ngái, mẹ thầy thì xa." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Ngán

    Động từ: ở trạng thái không thể tiếp nhận, không thể chịu đựng thêm được nữa, (khẩu...
  • Ngáng

    Danh từ: đoạn tre, gỗ đặt nằm ngang làm vật cản hoặc chắn đỡ., Động...
  • Ngáo

    Danh từ: dụng cụ bằng sắt hình móc câu, thường dùng để móc vào hàng hoá khi bốc vác.,
  • Ngáy

    Động từ: thở ra thành tiếng trong khi ngủ.
  • Ngâm

    Động từ: đọc thơ với giọng ngân nga, diễn cảm không theo một khuôn nhịp cố định,
  • Ngân

    Danh từ: tiền do cơ quan nghiệp vụ thu vào hay phát ra, Động từ:...
  • Ngân ngất

    Tính từ: như ngất (nhưng ý mức độ ít hơn), non cao ngân ngất
  • Ngâu

    Danh từ: cây cùng họ với xoan, lá nhỏ, hoa lấm tấm từng chùm, màu vàng, có hương thơm, thường...
  • Ngây

    Tính từ: đờ người ra, không còn biết nói năng, cử động gì, người ngây như khúc gỗ, đứng...
  • Ngây ngấy

    Tính từ: (khẩu ngữ) như gây gấy, người ngây ngấy như lên cơn sốt
  • Ngã

    Danh từ: tên gọi một thanh điệu của tiếng việt, được kí hiệu bằng dấu ~ ., Danh...
  • Ngãi

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) nghĩa, tình nghĩa, tham vàng bỏ ngãi
  • Ngãng

    Tính từ: có khoảng cách rộng dần ra về cả hai bên, tỏ ra có ý không tán thành, muốn từ chối...
  • Ngòi

    Danh từ: đường nước nhỏ chảy thông với sông hoặc đầm, hồ, Danh từ:...
  • Ngòn ngọt

    Tính từ: hơi ngọt, nước pha hơi ngòn ngọt
  • Ngó

    Danh từ: mầm non của một số loài cây, mọc từ dưới bùn, dưới nước lên, Động...
  • Ngói

    Danh từ: vật liệu lợp nhà, thường ở dạng tấm nhỏ, chế tạo từ đất sét đã nung hay từ...
  • Ngón

    Danh từ: phần cử động được ở đầu bàn tay, bàn chân người và một số động vật, (khẩu...
  • Ngô

    Danh từ: cây lương thực, thân thẳng, quả có dạng hạt tụ lại thành bắp ở lưng chừng thân,...
  • Ngôi

    Danh từ: chức vị thường được coi là cao nhất trong làng, trong nước, theo thể chế phong kiến,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top