Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngát

Tính từ

(mùi) dễ chịu và toả lan ra xa
không gian ngát mùi hoa sữa
Đồng nghĩa: ngào ngạt, ngạt ngào
(màu sắc, thường là xanh, tím) tươi và dịu mát, trải ra rộng khắp
bầu trời xanh ngát
hoa bằng lăng tím ngát

Xem thêm các từ khác

  • Ngâm khúc

    Danh từ bài văn vần diễn tả nỗi buồn, thường theo thể song thất lục bát.
  • Ngâm nga

    Động từ vừa ngâm vừa tỏ vẻ khề khà như để tự thưởng thức, để thoả mãn ý thích (nói khái quát) ngâm nga mấy câu...
  • Ngâm ngẩm

    Tính từ như lâm râm ngâm ngẩm đau bụng
  • Ngâm ngợi

    Động từ (Ít dùng) như ngâm vịnh \"Khi khoé hạnh, khi nét ngài, Khi ngâm ngợi nguyệt, khi cười cợt hoa.\" (TKiều)
  • Ngâm tôm

    Động từ trói cong người lại như con tôm rồi đem dìm xuống nước (một nhục hình thời phong kiến). (Khẩu ngữ) ngâm lại...
  • Ngâm vịnh

    Động từ làm thơ và ngâm thơ để thưởng thức hoặc để biểu lộ tâm trạng (nói khái quát) thú tiêu dao ngâm vịnh Đồng...
  • Ngân hà

    Danh từ thiên hà hình xoắn ốc, trong đó có Hệ Mặt Trời, mà ta nhìn thấy như một dải sáng màu trắng nhờ vắt ngang bầu...
  • Ngân hàng

    Danh từ tổ chức kinh tế hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và quản lí các nghiệp vụ về tiền tệ, tín dụng chuyển tiền...
  • Ngân hàng dữ liệu

    Danh từ tập hợp dữ liệu liên quan tới một hay nhiều lĩnh vực, được tổ chức theo những cách thức nhất định để có...
  • Ngân khoản

    Danh từ khoản tiền ghi trong ngân sách để chi dùng cho một công việc nhất định.
  • Ngân khố

    Danh từ kho tiền của nhà nước ngân khố quốc gia (Từ cũ) kho bạc đến ngân khố nộp tiền
  • Ngân nga

    Động từ (âm thanh) ngân như kéo dài mãi tiếng chuông ngân nga giọng nói ngân nga như hát
  • Ngân ngấn

    Tính từ (nước mắt) ứa ra và đọng nhiều quanh khoé mắt ngân ngấn nước mắt
  • Ngân phiếu

    Danh từ (Từ cũ) phiếu có ghi số tiền, dùng làm căn cứ nhận tiền tại ngân hàng hoặc nhận tiền gửi qua bưu điện. phiếu...
  • Ngân quĩ

    Danh từ (Ít dùng) xem ngân quỹ
  • Ngân quỹ

    Danh từ (Ít dùng) quỹ tiền của nhà nước hay của một tổ chức, đoàn thể ngân quỹ nhà nước đầu tư cho ngân quỹ giáo...
  • Ngân sách

    Danh từ tổng số tiền thu và chi trong một thời gian nhất định của nhà nước, của xí nghiệp hoặc của một cá nhân ngân...
  • Ngân vang

    Động từ (âm thanh) ngân xa mãi và âm vang như kéo dài không dứt giọng hò ngân vang
  • Ngây dại

    Tính từ ngây ngô, dại dột, không biết gì nét mặt ngây dại nghĩ ngợi nhiều mà đâm ra ngây dại
  • Ngây ngô

    Tính từ kém tinh khôn hoặc kém hiểu biết đến mức như khờ dại văn viết rất ngây ngô vẻ mặt ngây ngô Đồng nghĩa :...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top