Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngân sách

Danh từ

tổng số tiền thu và chi trong một thời gian nhất định của nhà nước, của xí nghiệp hoặc của một cá nhân
ngân sách nhà nước
bội chi ngân sách

Xem thêm các từ khác

  • Ngân vang

    Động từ (âm thanh) ngân xa mãi và âm vang như kéo dài không dứt giọng hò ngân vang
  • Ngây dại

    Tính từ ngây ngô, dại dột, không biết gì nét mặt ngây dại nghĩ ngợi nhiều mà đâm ra ngây dại
  • Ngây ngô

    Tính từ kém tinh khôn hoặc kém hiểu biết đến mức như khờ dại văn viết rất ngây ngô vẻ mặt ngây ngô Đồng nghĩa :...
  • Ngây ngất

    Tính từ cảm thấy hơi hoa mắt, chóng mặt, khó chịu đi nắng, người thấy ngây ngất có cảm giác như say, như mê đi vì được...
  • Ngây thơ

    Tính từ nhỏ dại và trong sáng, chưa hiểu biết và cũng chưa bị tác động bởi sự đời đôi mắt ngây thơ tâm hồn ngây...
  • Ngây đờ

    Tính từ ngây ra, đờ ra như không còn phản ứng gì mặt ngây đờ như vô cảm
  • Ngã bệnh

    Động từ bị bệnh nặng đau buồn quá mà ngã bệnh
  • Ngã giá

    Động từ thoả thuận xong về giá cả, không còn phải cò kè thêm bớt gì nữa \"Cò kè bớt một, thêm hai, Giờ lâu ngã giá...
  • Ngã lòng

    Động từ không còn giữ được ý chí, quyết tâm trước khó khăn, thử thách thất bại nên đã ngã lòng
  • Ngã ngũ

    Động từ đi đến một kết luận dứt khoát, để không còn có gì phải bàn nữa cuộc tranh luận vẫn chưa ngã ngũ
  • Ngã ngửa

    Động từ hết sức ngạc nhiên, sửng sốt trước sự việc bất ngờ đã xảy ra, không thể lường trước đến lúc nó trở...
  • Ngã nước

    bệnh sốt rét (theo cách gọi trong dân gian) da xanh bủng như người ngã nước từ gọi chung những hiện tượng ghẻ lở, ỉa...
  • Ngò

    Danh từ (Phương ngữ) (rau) mùi rau ngò
  • Ngòi bút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật bằng kim loại có đầu nhọn ở đầu cái bút, để viết 1.2 giọng, lối hành văn của một cá...
  • Ngòi nổ

    Danh từ bộ phận dùng để châm lửa, đưa lửa vào thuốc nổ làm cho phát nổ châm ngòi nổ (Khẩu ngữ) tác nhân trực tiếp...
  • Ngòng ngoèo

    Tính từ (Ít dùng) như ngoằn ngoèo .
  • Ngó nghiêng

    Động từ như nghiêng ngó .
  • Ngó ngoáy

    Động từ động đậy, cựa quậy liên tiếp (thường nói về bộ phận cơ thể) con chó ngó ngoáy cái đuôi Đồng nghĩa : ngọ...
  • Ngó ngàng

    Động từ quan tâm, để ý đến không ngó ngàng đến nhà cửa chẳng ma nào ngó ngàng tới
  • Ngóc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) như ngách 2 Động từ 2.1 cất cao (thường là đầu) lên Danh từ (Ít dùng) như ngách nhà ở...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top