Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngây dại

Tính từ

ngây ngô, dại dột, không biết gì
nét mặt ngây dại
nghĩ ngợi nhiều mà đâm ra ngây dại

Xem thêm các từ khác

  • Ngây ngô

    Tính từ kém tinh khôn hoặc kém hiểu biết đến mức như khờ dại văn viết rất ngây ngô vẻ mặt ngây ngô Đồng nghĩa :...
  • Ngây ngất

    Tính từ cảm thấy hơi hoa mắt, chóng mặt, khó chịu đi nắng, người thấy ngây ngất có cảm giác như say, như mê đi vì được...
  • Ngây thơ

    Tính từ nhỏ dại và trong sáng, chưa hiểu biết và cũng chưa bị tác động bởi sự đời đôi mắt ngây thơ tâm hồn ngây...
  • Ngây đờ

    Tính từ ngây ra, đờ ra như không còn phản ứng gì mặt ngây đờ như vô cảm
  • Ngã bệnh

    Động từ bị bệnh nặng đau buồn quá mà ngã bệnh
  • Ngã giá

    Động từ thoả thuận xong về giá cả, không còn phải cò kè thêm bớt gì nữa \"Cò kè bớt một, thêm hai, Giờ lâu ngã giá...
  • Ngã lòng

    Động từ không còn giữ được ý chí, quyết tâm trước khó khăn, thử thách thất bại nên đã ngã lòng
  • Ngã ngũ

    Động từ đi đến một kết luận dứt khoát, để không còn có gì phải bàn nữa cuộc tranh luận vẫn chưa ngã ngũ
  • Ngã ngửa

    Động từ hết sức ngạc nhiên, sửng sốt trước sự việc bất ngờ đã xảy ra, không thể lường trước đến lúc nó trở...
  • Ngã nước

    bệnh sốt rét (theo cách gọi trong dân gian) da xanh bủng như người ngã nước từ gọi chung những hiện tượng ghẻ lở, ỉa...
  • Ngò

    Danh từ (Phương ngữ) (rau) mùi rau ngò
  • Ngòi bút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật bằng kim loại có đầu nhọn ở đầu cái bút, để viết 1.2 giọng, lối hành văn của một cá...
  • Ngòi nổ

    Danh từ bộ phận dùng để châm lửa, đưa lửa vào thuốc nổ làm cho phát nổ châm ngòi nổ (Khẩu ngữ) tác nhân trực tiếp...
  • Ngòng ngoèo

    Tính từ (Ít dùng) như ngoằn ngoèo .
  • Ngó nghiêng

    Động từ như nghiêng ngó .
  • Ngó ngoáy

    Động từ động đậy, cựa quậy liên tiếp (thường nói về bộ phận cơ thể) con chó ngó ngoáy cái đuôi Đồng nghĩa : ngọ...
  • Ngó ngàng

    Động từ quan tâm, để ý đến không ngó ngàng đến nhà cửa chẳng ma nào ngó ngàng tới
  • Ngóc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) như ngách 2 Động từ 2.1 cất cao (thường là đầu) lên Danh từ (Ít dùng) như ngách nhà ở...
  • Ngóc ngách

    Danh từ ngách (nói khái quát) hang sâu có nhiều ngóc ngách thông thạo mọi ngóc ngách trong xóm (Khẩu ngữ) nơi sâu kín, lắt...
  • Ngói bò

    Danh từ ngói hình khum để lợp nóc hay lợp bờ mái.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top