Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngã

Mục lục

Danh từ

tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu ~.

Danh từ

chỗ có nhiều ngả đường, ngả sông toả đi các hướng khác nhau
ở ngã tư có đèn đỏ
ngã ba sông
đứng giữa ngã ba đường (b)

Động từ

chuyển đột ngột xuống vị trí thân sát trên mặt nền do bị mất thăng bằng, ngoài ý muốn
trượt chân nên bị ngã
ngã vật xuống giường
trèo cao ngã đau (tng)
Đồng nghĩa: bổ, đổ, té
chết (lối nói trang trọng, hoặc kiêng kị)
anh ấy đã ngã xuống trên mảnh đất này
trâu bò bị dịch, ngã nhiều
không giữ vững được tinh thần, ý chí do không chịu nổi tác động từ bên ngoài
bị ngã trước sức cám dỗ của đồng tiền
chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo (tng)
làm cho rõ ràng, dứt khoát, không còn phải bàn cãi nữa
bàn cho ngã lẽ
ngã giá

Xem thêm các từ khác

  • Ngãi

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) nghĩa, tình nghĩa, tham vàng bỏ ngãi
  • Ngãng

    Tính từ: có khoảng cách rộng dần ra về cả hai bên, tỏ ra có ý không tán thành, muốn từ chối...
  • Ngòi

    Danh từ: đường nước nhỏ chảy thông với sông hoặc đầm, hồ, Danh từ:...
  • Ngòn ngọt

    Tính từ: hơi ngọt, nước pha hơi ngòn ngọt
  • Ngó

    Danh từ: mầm non của một số loài cây, mọc từ dưới bùn, dưới nước lên, Động...
  • Ngói

    Danh từ: vật liệu lợp nhà, thường ở dạng tấm nhỏ, chế tạo từ đất sét đã nung hay từ...
  • Ngón

    Danh từ: phần cử động được ở đầu bàn tay, bàn chân người và một số động vật, (khẩu...
  • Ngô

    Danh từ: cây lương thực, thân thẳng, quả có dạng hạt tụ lại thành bắp ở lưng chừng thân,...
  • Ngôi

    Danh từ: chức vị thường được coi là cao nhất trong làng, trong nước, theo thể chế phong kiến,...
  • Ngông

    Tính từ: có những lời nói, việc làm ngang tàng, khác lẽ thường, bất chấp sự khen chê của...
  • Ngõ

    Danh từ: đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường, nhà ở ngay đầu ngõ, đường ngang ngõ...
  • Ngõng

    Danh từ: mấu hình trụ để tra vào lỗ của một vật làm điểm tựa cho vật đó quay, ngõng cối...
  • Ngù

    Danh từ: cụm hoa gồm nhiều hoa, có các cuống ở gốc cụm rất dài, đưa các hoa lên cùng một...
  • Ngù ngờ

    Tính từ: (khẩu ngữ) chậm chạp, lờ đờ, thiếu tinh nhanh, đầu óc ngù ngờ, "sông sâu cá lội...
  • Ngùn ngụt

    Tính từ: (lửa, khói bốc lên) mạnh thành ngọn, thành luồng lớn, nước sôi bốc hơi ngùn ngụt,...
  • Ngăm

    Động từ: (phương ngữ) đe, doạ, Tính từ: (nước da) hơi đen, mẹ...
  • Ngăm ngăm

    Tính từ: hơi ngăm đen, ở mức độ hơi hơi, không rõ lắm, "mình đen ta cũng ngăm ngăm, mẹ ta...
  • Ngăn

    Danh từ: khoảng, ô được chia tách ra trong lòng một vật nào đó, Động...
  • Ngăn ngắn

    Tính từ: hơi ngắn, mái tóc ngăn ngắn
  • Ngăn ngắt

    như ngắt (nhưng ý mức độ nhiều hơn), lạnh ngăn ngắt, lúa chiêm xanh ngăn ngắt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top