Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngóm

Động từ

(Khẩu ngữ) mất hẳn, hết hẳn đi, không còn thấy một biểu hiện gì nữa
đèn đóm tắt ngóm
ngòi pháo bị tịt ngóm
Đồng nghĩa: ngỏm

Xem thêm các từ khác

  • Ngón cái

    Danh từ ngón to nhất trong các ngón tay và ngón chân.
  • Ngón giữa

    Danh từ ngón tay thứ ba, ở giữa và dài nhất trong các ngón tay.
  • Ngón nghề

    Danh từ (Khẩu ngữ) bí quyết hoặc mánh khoé nghề nghiệp xoay xở đủ ngón nghề để kiếm sống
  • Ngón trỏ

    Danh từ ngón tay ở sát ngón cái, thường dùng để chỉ trỏ.
  • Ngón áp út

    Danh từ ngón tay ở sát ngón út, thường để đeo nhẫn.
  • Ngón út

    Danh từ ngón nhỏ nhất trong các ngón tay, ngón chân.
  • Ngóng

    Động từ ở trạng thái tỏ ra bồn chồn không yên vì muốn điều gì đó nhanh đến với mình ngóng mẹ về chợ sốt ruột,...
  • Ngóng chờ

    Động từ trông đợi đến bồn chồn ngóng chờ tin tức Đồng nghĩa : ngóng đợi, ngóng trông, trông ngóng
  • Ngóng trông

    Động từ như trông ngóng .
  • Ngóng đợi

    Động từ như ngóng chờ ngóng đợi tin nhà
  • Ngót

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có thể tích giảm đi rõ rệt, thường do mất đi một lượng chất nước đáng kể trong quá trình đun...
  • Ngót dạ

    Động từ (Khẩu ngữ) hơi đói ăn từ sáng, giờ đã ngót dạ
  • Ngót nghét

    Tính từ (Khẩu ngữ) gần đủ, gần sát một số tròn, chỉ thiếu rất ít thôi tuổi ngót nghét bảy mươi đạt ngót nghét...
  • Ngô nghê

    Tính từ thiếu tinh khôn, có vẻ ngớ ngẩn, buồn cười vẻ mặt ngô nghê văn viết còn ngô nghê Đồng nghĩa : ngây ngô, ngờ...
  • Ngô ngố

    Tính từ hơi ngố thằng bé trông ngô ngố
  • Ngô đồng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân to, gỗ rất nhẹ, thường dùng làm đàn. 2 Danh từ 2.1 cây nhỏ cùng họ với thầu dầu, thân...
  • Ngôi báu

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) ngôi vua tranh giành ngôi báu
  • Ngôi sao

    Danh từ người đạt thành tích nổi bật trong biểu diễn nghệ thuật hoặc hoạt động thể thao (thường là còn trẻ), được...
  • Ngôi thứ

    Danh từ địa vị và cấp bậc (nói khái quát) tranh giành ngôi thứ Đồng nghĩa : thứ bậc
  • Ngôi vị

    Danh từ ngôi thứ, danh vị (nói khái quát) mất ngôi vị độc tôn bảo vệ ngôi vị quán quân
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top