- Từ điển Việt - Việt
Ngôi
Danh từ
chức vị thường được coi là cao nhất trong làng, trong nước, theo thể chế phong kiến
- lên ngôi thiên tử
- ngôi tiên chỉ
- giành ngôi bá chủ
ngôi vua (nói tắt)
- truất ngôi
- cướp ngôi
- chọn người nối ngôi
từ dùng để chỉ từng đơn vị một số loại sự vật nhất định
- ngôi nhà lá
- ngôi chùa
- những ngôi sao lung linh trên nền trời
phạm trù ngữ pháp gắn với các loại từ như đại từ, động từ, v.v., biểu thị vị trí của các nhân vật trong giao tiếp: là người nói, người nghe hay người hoặc vật được nói đến
- 'tôi là đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất
- động từ tiếng Nga có ba ngôi
thế nằm của thai nhi gần ngày sinh, xét về mặt bộ phận nào ở sát nhất lối ra cửa mình
- ngôi đầu
- ngôi ngang (thai nằm ngang)
Danh từ
đường ngôi (nói tắt)
- rẽ ngôi giữa
Xem thêm các từ khác
-
Ngông
Tính từ: có những lời nói, việc làm ngang tàng, khác lẽ thường, bất chấp sự khen chê của... -
Ngõ
Danh từ: đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường, nhà ở ngay đầu ngõ, đường ngang ngõ... -
Ngõng
Danh từ: mấu hình trụ để tra vào lỗ của một vật làm điểm tựa cho vật đó quay, ngõng cối... -
Ngù
Danh từ: cụm hoa gồm nhiều hoa, có các cuống ở gốc cụm rất dài, đưa các hoa lên cùng một... -
Ngù ngờ
Tính từ: (khẩu ngữ) chậm chạp, lờ đờ, thiếu tinh nhanh, đầu óc ngù ngờ, "sông sâu cá lội... -
Ngùn ngụt
Tính từ: (lửa, khói bốc lên) mạnh thành ngọn, thành luồng lớn, nước sôi bốc hơi ngùn ngụt,... -
Ngăm
Động từ: (phương ngữ) đe, doạ, Tính từ: (nước da) hơi đen, mẹ... -
Ngăm ngăm
Tính từ: hơi ngăm đen, ở mức độ hơi hơi, không rõ lắm, "mình đen ta cũng ngăm ngăm, mẹ ta... -
Ngăn
Danh từ: khoảng, ô được chia tách ra trong lòng một vật nào đó, Động... -
Ngăn ngắn
Tính từ: hơi ngắn, mái tóc ngăn ngắn -
Ngăn ngắt
như ngắt (nhưng ý mức độ nhiều hơn), lạnh ngăn ngắt, lúa chiêm xanh ngăn ngắt -
Ngũ cúng
Danh từ: năm thứ đồ lễ để cúng phật (nước, hương, hoa, cơm, đèn), theo tín ngưỡng dân gian,... -
Ngơ
Động từ: lờ đi như không biết để bỏ qua, ngoảnh mặt làm ngơ, xin ông thương tình mà ngơ... -
Ngơ ngơ
Tính từ: ngẩn người ra, có vẻ như không hiểu, không ứng phó kịp thời đối với những hiện... -
Ngơn ngớt
Động từ: ngớt dần đi, đợi ngơn ngớt mưa hãy đi -
Ngư dân
Danh từ: người làm nghề đánh cá., Đồng nghĩa : ngư gia -
Ngươi
(từ cũ) từ dùng để gọi người đối thoại thuộc bề dưới, các ngươi hãy bình thân!, Đồng nghĩa : mày, mi -
Người
Danh từ: động vật tiến hoá nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo và sử dụng công cụ trong... -
Người ngoài
Danh từ: người không có quan hệ gia đình với mình (nói khái quát); phân biệt với người nhà,... -
Ngược
Tính từ: (vận động) theo chiều trái lại, có các mặt hoặc các phía bị đảo trái thành phải,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.