Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngôn luận

Động từ

phát biểu, bày tỏ ý kiến một cách công khai, rộng rãi về những vấn đề chung như chính trị, kinh tế, xã hội, v.v.
quyền tự do ngôn luận
cơ quan ngôn luận

Xem thêm các từ khác

  • Ngôn ngữ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hệ thống những âm, những từ và những quy tắc kết hợp chúng, làm phương tiện để giao tiếp chung...
  • Ngôn ngữ hình thức

    Danh từ ngôn ngữ trong đó các từ ngữ và quy tắc cú pháp được quy định sao cho không có hiện tượng mơ hồ về nghĩa;...
  • Ngôn ngữ học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về ngôn ngữ nhà ngôn ngữ học
  • Ngôn ngữ lập trình

    Danh từ ngôn ngữ dùng để viết chương trình cho máy tính ngôn ngữ lập trình Pascal Đồng nghĩa : ngôn ngữ máy
  • Ngôn ngữ máy

    Danh từ như ngôn ngữ lập trình .
  • Ngôn ngữ tự nhiên

    Danh từ tiếng nói con người dùng làm phương tiện giao tiếp; phân biệt với ngôn ngữ hình thức.
  • Ngôn ngữ văn hoá

    Danh từ hình thức ngôn ngữ toàn dân tộc, có hệ thống chuẩn thống nhất, được sử dụng trong mọi lĩnh vực đời sống...
  • Ngôn ngữ văn học

    Danh từ xem ngôn ngữ văn hoá hình thức ngôn ngữ sử dụng trong sáng tác văn học.
  • Ngôn ngữ đánh dấu

    Danh từ siêu ngôn ngữ dùng để định nghĩa dữ liệu thông qua các thẻ, được sử dụng để xây dựng các trang web, trong...
  • Ngôn từ

    Danh từ từ ngữ được diễn đạt thành lời, thành văn bản (nói khái quát) nghệ thuật sử dụng ngôn từ ngôn từ sắc sảo
  • Ngông cuồng

    Tính từ có những suy nghĩ, hành động ngược với lẽ thường đến mức như cuồng dại mà không còn có đủ tự chủ để...
  • Ngông nghênh

    Tính từ tỏ ra tự đắc, coi thường mọi người, bằng những thái độ, cử chỉ gây cảm giác khó chịu tính khí ngông nghênh...
  • Ngõ cụt

    Danh từ ngõ chỉ có một lối vào (đến cuối ngõ là cùng đường); thường dùng để ví sự bế tắc, cùng đường bị đẩy...
  • Ngõ hầu

    Kết từ (Từ cũ, Kiểu cách) từ biểu thị điều sắp nêu ra là mục đích mà việc làm vừa nói đến mong sao đạt cho được...
  • Ngõ hẻm

    Danh từ ngõ rất nhỏ và hẹp giữa các đường phố nhà trong ngõ hẻm hang cùng ngõ hẻm
  • Ngõ ngách

    Danh từ đường nhỏ, hẹp và ngoắt ngoéo với nhiều lối rẽ ngang (ở trong làng xóm, phố phường; nói khái quát) thuộc mọi...
  • Ngùi

    Tính từ (Ít dùng) như bùi ngùi \"Tôi ra đứng ở đầu làng, Ngùi trông theo chị khuất ngàn dâu thưa.\" (NgBính; 11)
  • Ngùi ngùi

    Tính từ như bùi ngùi trong dạ ngùi ngùi \"Chiều chiều ra ngõ ngó xuôi, Ngó không thấy mẹ, ngùi ngùi nhớ thương.\" (Cdao)
  • Ngùng ngoằng

    Tính từ (Ít dùng) như loằng ngoằng dây dợ ngùng ngoằng
  • Ngúc ngoắc

    Động từ (Ít dùng) như ngúc ngắc .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top