Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngúc ngắc

Mục lục

Động từ

lắc qua lắc lại
vừa nói vừa ngúc ngắc cái đầu

Tính từ

có chỗ vấp váp, vướng mắc, không trôi chảy
đọc ngúc ngắc
công việc còn có chỗ ngúc ngắc

Xem thêm các từ khác

  • Ngún

    Động từ cháy ngầm, không bốc thành ngọn đám trấu cháy ngún
  • Ngúng nga ngúng nguẩy

    Động từ như ngúng nguẩy (nhưng mức độ nhiều hơn).
  • Ngúng nguẩy

    Động từ từ gợi tả bộ điệu vùng vằng tỏ ra không vừa lòng hay giận dỗi, bằng những động tác như vung vẩy tay chân,...
  • Ngút

    Động từ bốc lên liên tục và ngày càng cao, như vượt ra ngoài tầm mắt (thường nói về lửa, khói) khói lửa ngút trời...
  • Ngút ngàn

    Tính từ nhiều và trải rộng ra, đến mức tựa như vượt quá tầm mắt đồng lúa non ngút ngàn Đồng nghĩa : bạt ngàn, ngút...
  • Ngút ngát

    Tính từ (Ít dùng) như ngút ngàn bãi dâu ngút ngát
  • Ngăn chặn

    Động từ chặn lại ngay từ đầu, không để cho gây tác hại (nói khái quát) tìm biện pháp ngăn chặn dịch bệnh ngăn chặn...
  • Ngăn cách

    Động từ ngăn ra, cho không còn thông liền nhau nữa giữa hai nhà có bức tường rào ngăn cách
  • Ngăn cản

    Động từ gây trở ngại không cho tiếp tục hoạt động, phát triển nữa (nói khái quát) ngăn cản không cho làm bậy Đồng...
  • Ngăn cấm

    Động từ cấm, không cho phép làm việc gì đó (nói khái quát) ngăn cấm trẻ em hút thuốc Đồng nghĩa : nghiêm cấm
  • Ngăn kéo

    Danh từ bộ phận hình hộp có thể kéo ra đẩy vào bên trong bàn, tủ, v.v. tủ có nhiều ngăn kéo
  • Ngăn ngừa

    Động từ ngừa trước, không để cho xảy ra cái xấu, cái không hay (nói khát quát) tích cực tiêm phòng để ngăn ngừa dịch...
  • Ngăn nắp

    Tính từ (xếp đặt) có thứ tự, gọn gàng, đâu ra đấy nhà cửa ngăn nắp Trái nghĩa : lộn xộn, lung tung, luộm thuộm
  • Ngăn sông cấm chợ

    (Khẩu ngữ) ngăn cấm việc lưu thông hàng hoá từ địa phương này sang địa phương khác (nói khái quát). Đồng nghĩa : cấm...
  • Ngăn trở

    Động từ gây trở ngại, làm cho gặp khó khăn ngăn trở công việc của người khác Đồng nghĩa : cản trở
  • Ngũ cung

    Danh từ hệ thống thang năm bậc trong âm nhạc dân gian của một số dân tộc.
  • Ngũ cốc

    Danh từ năm loại cây có hạt dùng để ăn (kê, đậu, ngô, lúa nếp, lúa tẻ), cũng dùng để gọi chung các loài cây có hạt...
  • Ngũ gia bì

    Danh từ cây nhỡ, thân có gai, lá kép có từ ba đến năm lá chét, vỏ rễ dùng làm thuốc.
  • Ngũ giác

    Danh từ đa giác có năm cạnh hình ngũ giác
  • Ngũ giới

    Danh từ năm điều răn của đạo Phật: không sát sinh, không trộm cắp, không tà dâm, không nói càn, không uống rượu ăn thịt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top