Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngăn

Mục lục

Danh từ

khoảng, ô được chia tách ra trong lòng một vật nào đó
tủ có ba ngăn
ngăn bàn
ngăn cặp

Động từ

chia thành ngăn bằng vật che chắn
căn phòng được ngăn làm hai
ngăn vườn thành từng ô
chặn lại, giữ lại không cho vượt qua, không cho tiếp tục hoạt động
đắp bờ ngăn nước
dựng rào ngăn lối đi
đã quyết thì không ai ngăn nổi
Đồng nghĩa: cản, ngăn cản

Xem thêm các từ khác

  • Ngăn ngắn

    Tính từ: hơi ngắn, mái tóc ngăn ngắn
  • Ngăn ngắt

    như ngắt (nhưng ý mức độ nhiều hơn), lạnh ngăn ngắt, lúa chiêm xanh ngăn ngắt
  • Ngũ cúng

    Danh từ: năm thứ đồ lễ để cúng phật (nước, hương, hoa, cơm, đèn), theo tín ngưỡng dân gian,...
  • Ngơ

    Động từ: lờ đi như không biết để bỏ qua, ngoảnh mặt làm ngơ, xin ông thương tình mà ngơ...
  • Ngơ ngơ

    Tính từ: ngẩn người ra, có vẻ như không hiểu, không ứng phó kịp thời đối với những hiện...
  • Ngơn ngớt

    Động từ: ngớt dần đi, đợi ngơn ngớt mưa hãy đi
  • Ngư dân

    Danh từ: người làm nghề đánh cá., Đồng nghĩa : ngư gia
  • Ngươi

    (từ cũ) từ dùng để gọi người đối thoại thuộc bề dưới, các ngươi hãy bình thân!, Đồng nghĩa : mày, mi
  • Người

    Danh từ: động vật tiến hoá nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo và sử dụng công cụ trong...
  • Người ngoài

    Danh từ: người không có quan hệ gia đình với mình (nói khái quát); phân biệt với người nhà,...
  • Ngược

    Tính từ: (vận động) theo chiều trái lại, có các mặt hoặc các phía bị đảo trái thành phải,...
  • Ngượng

    có cảm giác cử động không được tự nhiên, thoải mái như ý muốn, cảm thấy xấu hổ hoặc thấy bối rối, mất tự nhiên...
  • Ngạch

    Danh từ: phần bên dưới ngưỡng cửa, có chèn gạch hay đất, Danh từ:...
  • Ngại

    Động từ: cảm thấy có phần muốn tránh vì nghĩ đến những gì không hay mà có thể mình sẽ...
  • Ngạnh

    Danh từ: mũi nhọn và sắc chĩa chéo ra ngược chiều với mũi nhọn chính để làm cho vật bị...
  • Ngạo

    Động từ: khinh thường, bất chấp, khinh đời ngạo của, ngạo đời
  • Ngạt

    có cảm giác khó thở hoặc không thở được do bí hơi, thiếu không khí, mũi bị ngạt, chết ngạt, Đồng nghĩa : ngộp, ngột
  • Ngả

    đường đi theo một hướng nào đó, phân biệt với những đường đi theo hướng khác, chuyển từ vị trí thẳng đứng sang...
  • Ngả ngớn

    Tính từ: có dáng điệu, cử chỉ không nghiêm chỉnh, không đứng đắn, cười đùa ngả ngớn
  • Ngải

    Danh từ: cây thân cỏ cùng họ với gừng, lá to dài, có cuống ngắn, hoa màu vàng, củ dùng làm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top