Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngăn trở

Động từ

gây trở ngại, làm cho gặp khó khăn
ngăn trở công việc của người khác
Đồng nghĩa: cản trở

Xem thêm các từ khác

  • Ngũ cung

    Danh từ hệ thống thang năm bậc trong âm nhạc dân gian của một số dân tộc.
  • Ngũ cốc

    Danh từ năm loại cây có hạt dùng để ăn (kê, đậu, ngô, lúa nếp, lúa tẻ), cũng dùng để gọi chung các loài cây có hạt...
  • Ngũ gia bì

    Danh từ cây nhỡ, thân có gai, lá kép có từ ba đến năm lá chét, vỏ rễ dùng làm thuốc.
  • Ngũ giác

    Danh từ đa giác có năm cạnh hình ngũ giác
  • Ngũ giới

    Danh từ năm điều răn của đạo Phật: không sát sinh, không trộm cắp, không tà dâm, không nói càn, không uống rượu ăn thịt...
  • Ngũ hành

    Danh từ năm nguyên tố cấu tạo nên vạn vật, theo quan niệm triết học Trung Quốc cổ đại: kim kim loại , mộc gỗ , thuỷ...
  • Ngũ kim

    Danh từ các thứ kim loại để chế tạo đồ dùng, như đồng, sắt, nhôm, v.v. (nói khái quát) buôn bán đồ ngũ kim
  • Ngũ kinh

    Danh từ năm bộ sách được coi là kinh điển của nho giáo: kinh Thi, kinh Thư, kinh Lễ, kinh Dịch, kinh Xuân Thu (nói tổng quát)...
  • Ngũ liên

    Danh từ tiếng trống liên tiếp, dồn dập, mỗi nhịp năm tiếng, để thúc giục hay báo động khẩn cấp \"Thùng thùng trống...
  • Ngũ luân

    Danh từ năm mối quan hệ trong hệ thống đạo đức của nho giáo: vua tôi, cha con, vợ chồng, anh em, bè bạn (nói tổng quát).
  • Ngũ ngôn

    Danh từ thể thơ mỗi câu có năm âm tiết thơ ngũ ngôn
  • Ngũ phúc

    Danh từ năm điều sung sướng ở đời theo quan niệm cũ: phú (giàu), quý (sang), thọ (sống lâu), khang (mạnh khoẻ), ninh (bình...
  • Ngũ phẩm

    Danh từ (Từ cũ) phẩm trật thứ năm trong thang cấp bậc quan lại.
  • Ngũ quan

    Danh từ năm giác quan của con người: thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác (nói tổng quát).
  • Ngũ quả

    Danh từ các thứ hoa quả (ngày trước vốn gồm năm thứ, là chuối tiêu, bưởi (hoặc phật thủ), quýt, nho, táo) được bày...
  • Ngũ sắc

    Danh từ năm màu chính thường dùng trong trang trí: xanh, vàng, đỏ, trắng, đen (nói tổng quát) chỉ ngũ sắc pháo hoa ngũ sắc
  • Ngũ thường

    Danh từ (Từ cũ) năm đức tính trong hệ thống đạo đức của nho giáo: nhân, nghĩa, lễ, trí, tín (nói tổng quát).
  • Ngũ tuần

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) năm mươi tuổi tuổi ngoại ngũ tuần (ngoài năm mươi tuổi)
  • Ngũ tạng

    Danh từ năm cơ quan bên trong cơ thể người: tim, gan, lá lách, phổi, thận (nói tổng quát; theo cách gọi của đông y).
  • Ngũ vị

    Danh từ năm vị: ngọt, chua, đắng, cay, mặn (nói tổng quát) mứt ngũ vị
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top