Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngũ quả

Danh từ

các thứ hoa quả (ngày trước vốn gồm năm thứ, là chuối tiêu, bưởi (hoặc phật thủ), quýt, nho, táo) được bày chung với nhau trong ngày Tết Nguyên Đán (nói tổng quát)
mâm ngũ quả

Xem thêm các từ khác

  • Ngũ sắc

    Danh từ năm màu chính thường dùng trong trang trí: xanh, vàng, đỏ, trắng, đen (nói tổng quát) chỉ ngũ sắc pháo hoa ngũ sắc
  • Ngũ thường

    Danh từ (Từ cũ) năm đức tính trong hệ thống đạo đức của nho giáo: nhân, nghĩa, lễ, trí, tín (nói tổng quát).
  • Ngũ tuần

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) năm mươi tuổi tuổi ngoại ngũ tuần (ngoài năm mươi tuổi)
  • Ngũ tạng

    Danh từ năm cơ quan bên trong cơ thể người: tim, gan, lá lách, phổi, thận (nói tổng quát; theo cách gọi của đông y).
  • Ngũ vị

    Danh từ năm vị: ngọt, chua, đắng, cay, mặn (nói tổng quát) mứt ngũ vị
  • Ngũ âm

    Danh từ hệ thống âm nhạc có năm nốt trong phạm vi một quãng tám, thường gặp ở âm nhạc dân gian \"Cung thương làu bậc...
  • Ngũ đoản

    Tính từ (Ít dùng) (người) thấp lùn, chân tay đều ngắn người có tướng ngũ đoản
  • Ngơ ngác

    ở trạng thái không định thần được trước cảnh vật quá xa lạ hoặc sự việc diễn biến quá bất ngờ vẻ mặt ngơ ngác...
  • Ngơ ngáo

    Tính từ (Khẩu ngữ) ngơ ngác, vẻ ngạc nhiên, ngỡ ngàng như chẳng hiểu gì vẻ mặt ngơ ngáo
  • Ngơ ngơ ngẩn ngẩn

    Tính từ như ngẩn ngơ (ng2; nhưng ý nhấn mạnh hơn) sau trận ốm, người cứ ngơ ngơ ngẩn ngẩn
  • Ngơ ngẩn

    Tính từ như ngẩn ngơ (ng1) ngơ ngẩn nhìn theo \"Ngọn đèn khi tỏ khi mờ, Khiến người ngồi đó cũng ngơ ngẩn sầu.\" (TKiều)
  • Ngơi nghỉ

    Động từ như nghỉ ngơi làm việc không ngơi nghỉ
  • Ngơi ngớt

    Động từ (mức độ) giảm dần, ngớt dần đi nỗi đau đã ngơi ngớt cơn mưa ngơi ngớt dần
  • Ngơm ngớp

    Động từ (Ít dùng) như nơm nớp lo ngơm ngớp ngơm ngớp lo sợ
  • Ngư cụ

    Danh từ đồ dùng để đánh bắt cá trang bị ngư cụ
  • Ngư hộ

    Danh từ hộ gia đình chuyên sống bằng nghề đánh cá quản lí các ngư hộ theo địa bàn cư trú
  • Ngư long

    Danh từ loài bò sát lớn cổ xưa, hình giống cá, sống ở nước.
  • Ngư lôi

    Danh từ loại đạn phóng ngầm ở dưới nước để đánh phá tàu thuyền và các công trình biển phóng ngư lôi tiêu diệt tàu...
  • Ngư nghiệp

    Danh từ nghề đánh bắt, nuôi và chế biến cá biển phát triển ngư nghiệp
  • Ngư phủ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người làm nghề chài lưới \"Bên sông thanh vắng một mình, Có ông ngư phủ biết tình mà thôi.\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top