Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngũ thường

Danh từ

(Từ cũ) năm đức tính trong hệ thống đạo đức của nho giáo: nhân, nghĩa, lễ, trí, tín (nói tổng quát).

Xem thêm các từ khác

  • Ngũ tuần

    Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) năm mươi tuổi tuổi ngoại ngũ tuần (ngoài năm mươi tuổi)
  • Ngũ tạng

    Danh từ năm cơ quan bên trong cơ thể người: tim, gan, lá lách, phổi, thận (nói tổng quát; theo cách gọi của đông y).
  • Ngũ vị

    Danh từ năm vị: ngọt, chua, đắng, cay, mặn (nói tổng quát) mứt ngũ vị
  • Ngũ âm

    Danh từ hệ thống âm nhạc có năm nốt trong phạm vi một quãng tám, thường gặp ở âm nhạc dân gian \"Cung thương làu bậc...
  • Ngũ đoản

    Tính từ (Ít dùng) (người) thấp lùn, chân tay đều ngắn người có tướng ngũ đoản
  • Ngơ ngác

    ở trạng thái không định thần được trước cảnh vật quá xa lạ hoặc sự việc diễn biến quá bất ngờ vẻ mặt ngơ ngác...
  • Ngơ ngáo

    Tính từ (Khẩu ngữ) ngơ ngác, vẻ ngạc nhiên, ngỡ ngàng như chẳng hiểu gì vẻ mặt ngơ ngáo
  • Ngơ ngơ ngẩn ngẩn

    Tính từ như ngẩn ngơ (ng2; nhưng ý nhấn mạnh hơn) sau trận ốm, người cứ ngơ ngơ ngẩn ngẩn
  • Ngơ ngẩn

    Tính từ như ngẩn ngơ (ng1) ngơ ngẩn nhìn theo \"Ngọn đèn khi tỏ khi mờ, Khiến người ngồi đó cũng ngơ ngẩn sầu.\" (TKiều)
  • Ngơi nghỉ

    Động từ như nghỉ ngơi làm việc không ngơi nghỉ
  • Ngơi ngớt

    Động từ (mức độ) giảm dần, ngớt dần đi nỗi đau đã ngơi ngớt cơn mưa ngơi ngớt dần
  • Ngơm ngớp

    Động từ (Ít dùng) như nơm nớp lo ngơm ngớp ngơm ngớp lo sợ
  • Ngư cụ

    Danh từ đồ dùng để đánh bắt cá trang bị ngư cụ
  • Ngư hộ

    Danh từ hộ gia đình chuyên sống bằng nghề đánh cá quản lí các ngư hộ theo địa bàn cư trú
  • Ngư long

    Danh từ loài bò sát lớn cổ xưa, hình giống cá, sống ở nước.
  • Ngư lôi

    Danh từ loại đạn phóng ngầm ở dưới nước để đánh phá tàu thuyền và các công trình biển phóng ngư lôi tiêu diệt tàu...
  • Ngư nghiệp

    Danh từ nghề đánh bắt, nuôi và chế biến cá biển phát triển ngư nghiệp
  • Ngư phủ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người làm nghề chài lưới \"Bên sông thanh vắng một mình, Có ông ngư phủ biết tình mà thôi.\"...
  • Ngư trường

    Danh từ khu vực biển có cá tôm tập trung với mật độ cao, thuận tiện cho việc đánh bắt vùng biển Khánh Hoà là ngư trường...
  • Ngưa ngứa

    Tính từ hơi ngứa.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top