Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngơ ngơ

Tính từ

ngẩn người ra, có vẻ như không hiểu, không ứng phó kịp thời đối với những hiện tượng, sự việc xảy ra xung quanh
"(…) đầu óc tôi lú lẫn, tôi chỉ nhìn ngơ ngơ chứ không biết hỏi họ câu gì!" (NgKiên; 16)
Đồng nghĩa: ngu ngơ

Xem thêm các từ khác

  • Ngơn ngớt

    Động từ: ngớt dần đi, đợi ngơn ngớt mưa hãy đi
  • Ngư dân

    Danh từ: người làm nghề đánh cá., Đồng nghĩa : ngư gia
  • Ngươi

    (từ cũ) từ dùng để gọi người đối thoại thuộc bề dưới, các ngươi hãy bình thân!, Đồng nghĩa : mày, mi
  • Người

    Danh từ: động vật tiến hoá nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo và sử dụng công cụ trong...
  • Người ngoài

    Danh từ: người không có quan hệ gia đình với mình (nói khái quát); phân biệt với người nhà,...
  • Ngược

    Tính từ: (vận động) theo chiều trái lại, có các mặt hoặc các phía bị đảo trái thành phải,...
  • Ngượng

    có cảm giác cử động không được tự nhiên, thoải mái như ý muốn, cảm thấy xấu hổ hoặc thấy bối rối, mất tự nhiên...
  • Ngạch

    Danh từ: phần bên dưới ngưỡng cửa, có chèn gạch hay đất, Danh từ:...
  • Ngại

    Động từ: cảm thấy có phần muốn tránh vì nghĩ đến những gì không hay mà có thể mình sẽ...
  • Ngạnh

    Danh từ: mũi nhọn và sắc chĩa chéo ra ngược chiều với mũi nhọn chính để làm cho vật bị...
  • Ngạo

    Động từ: khinh thường, bất chấp, khinh đời ngạo của, ngạo đời
  • Ngạt

    có cảm giác khó thở hoặc không thở được do bí hơi, thiếu không khí, mũi bị ngạt, chết ngạt, Đồng nghĩa : ngộp, ngột
  • Ngả

    đường đi theo một hướng nào đó, phân biệt với những đường đi theo hướng khác, chuyển từ vị trí thẳng đứng sang...
  • Ngả ngớn

    Tính từ: có dáng điệu, cử chỉ không nghiêm chỉnh, không đứng đắn, cười đùa ngả ngớn
  • Ngải

    Danh từ: cây thân cỏ cùng họ với gừng, lá to dài, có cuống ngắn, hoa màu vàng, củ dùng làm...
  • Ngảnh

    Động từ:
  • Ngấm

    Động từ: thấm hoàn toàn một chất lỏng nào đó do đã được ngâm lâu, hoặc đã chịu đầy...
  • Ngấm ngầm

    Tính từ: (làm việc gì) kín đáo, không để có những biểu hiện cho người ngoài có thể thấy...
  • Ngấn

    Danh từ: dấu vết còn để lại thành đường nét của chất lỏng đã rút, đã cạn, nếp gấp...
  • Ngất

    Động từ: bị bất tỉnh đột ngột, tim ngừng đập, phổi ngừng thở trong thời gian ngắn, vì...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top