Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Người hùng

Danh từ

người tài giỏi hơn nhiều người, làm được những việc phi thường, được mọi người chú ý (thường hàm ý mỉa mai)
người hùng trên sân cỏ

Xem thêm các từ khác

  • Người làm

    Danh từ người chuyên làm thuê cho tư nhân thuê người làm
  • Người lớn

    Danh từ người đã ở độ tuổi trưởng thành, được coi là đứng đắn, đủ tư cách chuyện người lớn, trẻ con không được...
  • Người máy

    Danh từ xem robot
  • Người mẫu

    Danh từ người làm mẫu để vẽ, chụp ảnh, nặn tượng, v.v. hoặc chuyên trình diễn các mẫu thời trang nào đó như quần...
  • Người người

    Danh từ tất cả mọi người, không trừ một ai người người như một người người thi đua
  • Người ngợm

    Danh từ thân hình con người nói chung (hàm ý chê) người ngợm xấu xí
  • Người nhà

    Danh từ người trong cùng một gia đình, có quan hệ thân thiết với nhau (nói khái quát); phân biệt với người ngoài người...
  • Người nhái

    Danh từ người có trang bị bộ đồ bơi hình chân nhái và máy lặn để có thể hoạt động được lâu dưới mặt nước.
  • Người phát ngôn

    Danh từ người thay mặt chính thức cho một cơ quan nhà nước hoặc cho một tổ chức, một hội nghị, v.v. chịu trách nhiệm...
  • Người quen kẻ thuộc

    (Khẩu ngữ) những người quen thuộc, thân thiết (nói khái quát) \"Người quen kẻ thuộc chung quanh, Nhủ nàng hãy tạm lánh mình...
  • Người quản lí

    Danh từ người lãnh đạo một đơn vị sản xuất, kinh doanh, hoặc đứng đầu một phòng, ban nghiệp vụ hay một chi nhánh của...
  • Người quản lý

    Danh từ xem người quản lí
  • Người rừng

    Danh từ người sống hoang dã trong rừng.
  • Người ta

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 con người (nói khái quát) 2 Đại từ 2.1 (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ chung những người bất kì, ngoài...
  • Người thân

    Danh từ người có quan hệ ruột thịt hoặc gắn bó thân thiết với mình ở nhờ nhà một người thân đón người thân trở...
  • Người thương

    Danh từ (Phương ngữ) người yêu \"Đói lòng ăn nửa trái sim, Uống lưng bát nước đi tìm người thương.\" (Cdao)
  • Người trần mắt thịt

    người bình thường sống ở trên cõi đời, về mặt cũng có những hạn chế nhất định của con người, không phải là đấng...
  • Người tình

    Danh từ xem nhân tình
  • Người vượn

    Danh từ động vật thời xa xưa, còn mang nhiều tính chất vượn nhưng đã dần dần chuyển hoá thành người, do biết sử dụng...
  • Người xưa

    Danh từ người đời xưa, sống cách ngày nay đã lâu đời (nói khái quát; hàm ý tôn kính) kinh nghiệm của người xưa để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top