- Từ điển Việt - Việt
Người ngợm
Danh từ
thân hình con người nói chung (hàm ý chê)
- người ngợm xấu xí
Xem thêm các từ khác
-
Người nhà
Danh từ người trong cùng một gia đình, có quan hệ thân thiết với nhau (nói khái quát); phân biệt với người ngoài người... -
Người nhái
Danh từ người có trang bị bộ đồ bơi hình chân nhái và máy lặn để có thể hoạt động được lâu dưới mặt nước. -
Người phát ngôn
Danh từ người thay mặt chính thức cho một cơ quan nhà nước hoặc cho một tổ chức, một hội nghị, v.v. chịu trách nhiệm... -
Người quen kẻ thuộc
(Khẩu ngữ) những người quen thuộc, thân thiết (nói khái quát) \"Người quen kẻ thuộc chung quanh, Nhủ nàng hãy tạm lánh mình... -
Người quản lí
Danh từ người lãnh đạo một đơn vị sản xuất, kinh doanh, hoặc đứng đầu một phòng, ban nghiệp vụ hay một chi nhánh của... -
Người quản lý
Danh từ xem người quản lí -
Người rừng
Danh từ người sống hoang dã trong rừng. -
Người ta
Mục lục 1 Danh từ 1.1 con người (nói khái quát) 2 Đại từ 2.1 (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ chung những người bất kì, ngoài... -
Người thân
Danh từ người có quan hệ ruột thịt hoặc gắn bó thân thiết với mình ở nhờ nhà một người thân đón người thân trở... -
Người thương
Danh từ (Phương ngữ) người yêu \"Đói lòng ăn nửa trái sim, Uống lưng bát nước đi tìm người thương.\" (Cdao) -
Người trần mắt thịt
người bình thường sống ở trên cõi đời, về mặt cũng có những hạn chế nhất định của con người, không phải là đấng... -
Người tình
Danh từ xem nhân tình -
Người vượn
Danh từ động vật thời xa xưa, còn mang nhiều tính chất vượn nhưng đã dần dần chuyển hoá thành người, do biết sử dụng... -
Người xưa
Danh từ người đời xưa, sống cách ngày nay đã lâu đời (nói khái quát; hàm ý tôn kính) kinh nghiệm của người xưa để... -
Người yêu
Danh từ người có quan hệ tình cảm thắm thiết, có ý muốn chung sống và gắn bó cuộc đời với một người nào đó chưa... -
Người đời
Danh từ con người sống ở đời, nói chung được người đời kính trọng miệng tiếng của người đời Đồng nghĩa : thế... -
Người ở
Danh từ (Từ cũ) người đến ở để làm thuê, giúp các việc sinh hoạt cho một gia đình mướn người ở Đồng nghĩa : đứa... -
Ngường ngượng
hơi ngượng bị trêu nên cũng thấy ngường ngượng -
Ngưỡng
Danh từ đại lượng xác định của một dạng năng lượng (ánh sáng, âm thanh, mùi vị, v.v.) mà phải vượt qua nó mới gây... -
Ngưỡng cửa
Danh từ thanh dưới của khung cửa ra vào bước qua ngưỡng cửa lúc mới đầu của cả một quá trình, lúc bước vào một giai...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.