Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngưng nghỉ

Động từ

(Văn chương) như ngừng nghỉ.

Xem thêm các từ khác

  • Ngưng trệ

    Động từ như ngừng trệ sản xuất bị ngưng trệ mọi hoạt động kinh tế đều bị ngưng trệ
  • Ngưng tụ

    Động từ chuyển từ trạng thái khí hoặc hơi sang trạng thái lỏng hơi nước trong khí quyển ngưng tụ lại thành mây
  • Ngưng đọng

    Động từ ở vào tình trạng dồn ứ lại, không lưu thông nước ngưng đọng lại thành từng vũng Đồng nghĩa : ứ đọng
  • Ngưu tất

    Danh từ vị thuốc đông y, chế biến từ rễ một loài cây gần với cỏ xước.
  • Ngước

    Động từ đưa mắt nhìn lên cao ngước mắt nhìn trời Đồng nghĩa : ngấc
  • Người bệnh

    Danh từ (Khẩu ngữ) người có bệnh, cần được cứu chữa chăm sóc người bệnh
  • Người bị hại

    Danh từ người bị thiệt hại về thể chất, vật chất hoặc tinh thần do tội phạm gây ra liên hệ với thân nhân người...
  • Người dưng

    Danh từ người không có quan hệ họ hàng, thân thích với mình \"Người dưng có ngãi thì đãi người dưng, Anh em không ngãi...
  • Người dưng nước lã

    người hoàn toàn xa lạ, không có quan hệ thân thuộc gì (nói khái quát; hàm ý không cần quan tâm, để ý đến).
  • Người hùng

    Danh từ người tài giỏi hơn nhiều người, làm được những việc phi thường, được mọi người chú ý (thường hàm ý mỉa...
  • Người làm

    Danh từ người chuyên làm thuê cho tư nhân thuê người làm
  • Người lớn

    Danh từ người đã ở độ tuổi trưởng thành, được coi là đứng đắn, đủ tư cách chuyện người lớn, trẻ con không được...
  • Người máy

    Danh từ xem robot
  • Người mẫu

    Danh từ người làm mẫu để vẽ, chụp ảnh, nặn tượng, v.v. hoặc chuyên trình diễn các mẫu thời trang nào đó như quần...
  • Người người

    Danh từ tất cả mọi người, không trừ một ai người người như một người người thi đua
  • Người ngợm

    Danh từ thân hình con người nói chung (hàm ý chê) người ngợm xấu xí
  • Người nhà

    Danh từ người trong cùng một gia đình, có quan hệ thân thiết với nhau (nói khái quát); phân biệt với người ngoài người...
  • Người nhái

    Danh từ người có trang bị bộ đồ bơi hình chân nhái và máy lặn để có thể hoạt động được lâu dưới mặt nước.
  • Người phát ngôn

    Danh từ người thay mặt chính thức cho một cơ quan nhà nước hoặc cho một tổ chức, một hội nghị, v.v. chịu trách nhiệm...
  • Người quen kẻ thuộc

    (Khẩu ngữ) những người quen thuộc, thân thiết (nói khái quát) \"Người quen kẻ thuộc chung quanh, Nhủ nàng hãy tạm lánh mình...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top