Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngại

Động từ

cảm thấy có phần muốn tránh vì nghĩ đến những gì không hay mà có thể mình sẽ phải chịu
có ý ngại khó
trời tối nên ngại đi
ngại phiền người khác
cảm thấy không yên lòng vì sợ rằng có thể xảy ra điều gì đó không hay
ngại rằng trời sẽ mưa
bệnh này không đáng ngại
Đồng nghĩa: e, sợ

Xem thêm các từ khác

  • Ngạnh

    Danh từ: mũi nhọn và sắc chĩa chéo ra ngược chiều với mũi nhọn chính để làm cho vật bị...
  • Ngạo

    Động từ: khinh thường, bất chấp, khinh đời ngạo của, ngạo đời
  • Ngạt

    có cảm giác khó thở hoặc không thở được do bí hơi, thiếu không khí, mũi bị ngạt, chết ngạt, Đồng nghĩa : ngộp, ngột
  • Ngả

    đường đi theo một hướng nào đó, phân biệt với những đường đi theo hướng khác, chuyển từ vị trí thẳng đứng sang...
  • Ngả ngớn

    Tính từ: có dáng điệu, cử chỉ không nghiêm chỉnh, không đứng đắn, cười đùa ngả ngớn
  • Ngải

    Danh từ: cây thân cỏ cùng họ với gừng, lá to dài, có cuống ngắn, hoa màu vàng, củ dùng làm...
  • Ngảnh

    Động từ:
  • Ngấm

    Động từ: thấm hoàn toàn một chất lỏng nào đó do đã được ngâm lâu, hoặc đã chịu đầy...
  • Ngấm ngầm

    Tính từ: (làm việc gì) kín đáo, không để có những biểu hiện cho người ngoài có thể thấy...
  • Ngấn

    Danh từ: dấu vết còn để lại thành đường nét của chất lỏng đã rút, đã cạn, nếp gấp...
  • Ngất

    Động từ: bị bất tỉnh đột ngột, tim ngừng đập, phổi ngừng thở trong thời gian ngắn, vì...
  • Ngấu

    Tính từ: (tương, mắm) đã ngấm kĩ muối và nhuyễn ra, đã có thể ăn được, (phân, đất) đã...
  • Ngấy

    Danh từ: cây bụi cùng họ với đào, mận, thân có gai, lá kép có ba hoặc năm lá chét, quả kép...
  • Ngầm

    Tính từ: ở sâu bên trong, bên dưới, không trông thấy, kín đáo, không cho người ngoài biết,...
  • Ngần

    Danh từ: số lượng, mức độ đại khái đã được xác định rõ ràng và được coi là nhiều...
  • Ngần ngừ

    Động từ: còn suy tính, lưỡng lự, chưa dứt khoát trong hành động, ngần ngừ một lúc mới dám...
  • Ngầu

    Tính từ: (nước) có nhiều vẩn, nhiều tạp chất nổi lên, dòng nước phù sa ngầu đỏ
  • Ngầy

    Tính từ: (phương ngữ) ngầy ngà (nói tắt), việc đó ngầy lắm!
  • Ngầy ngậy

    Tính từ: hơi ngậy, món thịt bò xào ngầy ngậy
  • Ngẩn

    Tính từ: ngây người ra do tinh thần bị tác động mạnh và đột ngột, sướng quá, ngẩn cả...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top