Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngạo

Động từ

khinh thường, bất chấp
khinh đời ngạo của
ngạo đời

Xem thêm các từ khác

  • Ngạt

    có cảm giác khó thở hoặc không thở được do bí hơi, thiếu không khí, mũi bị ngạt, chết ngạt, Đồng nghĩa : ngộp, ngột
  • Ngả

    đường đi theo một hướng nào đó, phân biệt với những đường đi theo hướng khác, chuyển từ vị trí thẳng đứng sang...
  • Ngả ngớn

    Tính từ: có dáng điệu, cử chỉ không nghiêm chỉnh, không đứng đắn, cười đùa ngả ngớn
  • Ngải

    Danh từ: cây thân cỏ cùng họ với gừng, lá to dài, có cuống ngắn, hoa màu vàng, củ dùng làm...
  • Ngảnh

    Động từ:
  • Ngấm

    Động từ: thấm hoàn toàn một chất lỏng nào đó do đã được ngâm lâu, hoặc đã chịu đầy...
  • Ngấm ngầm

    Tính từ: (làm việc gì) kín đáo, không để có những biểu hiện cho người ngoài có thể thấy...
  • Ngấn

    Danh từ: dấu vết còn để lại thành đường nét của chất lỏng đã rút, đã cạn, nếp gấp...
  • Ngất

    Động từ: bị bất tỉnh đột ngột, tim ngừng đập, phổi ngừng thở trong thời gian ngắn, vì...
  • Ngấu

    Tính từ: (tương, mắm) đã ngấm kĩ muối và nhuyễn ra, đã có thể ăn được, (phân, đất) đã...
  • Ngấy

    Danh từ: cây bụi cùng họ với đào, mận, thân có gai, lá kép có ba hoặc năm lá chét, quả kép...
  • Ngầm

    Tính từ: ở sâu bên trong, bên dưới, không trông thấy, kín đáo, không cho người ngoài biết,...
  • Ngần

    Danh từ: số lượng, mức độ đại khái đã được xác định rõ ràng và được coi là nhiều...
  • Ngần ngừ

    Động từ: còn suy tính, lưỡng lự, chưa dứt khoát trong hành động, ngần ngừ một lúc mới dám...
  • Ngầu

    Tính từ: (nước) có nhiều vẩn, nhiều tạp chất nổi lên, dòng nước phù sa ngầu đỏ
  • Ngầy

    Tính từ: (phương ngữ) ngầy ngà (nói tắt), việc đó ngầy lắm!
  • Ngầy ngậy

    Tính từ: hơi ngậy, món thịt bò xào ngầy ngậy
  • Ngẩn

    Tính từ: ngây người ra do tinh thần bị tác động mạnh và đột ngột, sướng quá, ngẩn cả...
  • Ngẩng

    Động từ: hướng đầu, hướng mặt lên phía trên, ngẩng mặt lên nhìn, ngẩng cao đầu, Đồng...
  • Ngẫm

    Động từ: nghĩ đi nghĩ lại kĩ càng để đưa ra sự đánh giá, kết luận, ngẫm sự đời, càng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top