Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngạo nghễ

Tính từ

tỏ ra không chút e sợ, mà coi thường, bất chấp tất cả
cười ngạo nghễ
ngôi biệt thự ngạo nghễ đứng giữa làng

Xem thêm các từ khác

  • Ngạo ngược

    Tính từ láo xược và ngang ngược, bất chấp tất cả ăn nói ngạo ngược Đồng nghĩa : tai ngược
  • Ngạt mũi

    Động từ cảm thấy khó thở đằng mũi (do mũi bị viêm nhiễm) bị ngạt mũi
  • Ngạt ngào

    Tính từ (Ít dùng) như ngào ngạt .
  • Ngả lưng

    Động từ ngả người xuống nằm tạm một lúc ngả lưng xuống giường ngả lưng một chút cho đỡ mỏi Đồng nghĩa : ghé...
  • Ngả nghiêng

    Động từ ngả sang bên này rồi lại nghiêng sang bên kia một cách liên tục cây tre ngả nghiêng theo gió thế nước ngả nghiêng...
  • Ngả ngốn

    Tính từ (nằm) không ngay ngắn, không nghiêm chỉnh, mỗi người một kiểu không theo một trật tự nào mấy người say rượu...
  • Ngả vạ

    Động từ như bắt vạ chửa hoang nên bị làng ngả vạ
  • Ngải cứu

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, lá khía sâu, mặt trên nhẵn màu lục sẫm, mặt dưới màu tro, dùng làm thuốc.
  • Ngấc

    Động từ (Phương ngữ) ngước, ngẩng ngấc mặt lên
  • Ngấm ngoảy

    Động từ (Ít dùng) xem ngấm nguẩy
  • Ngấm nguýt

    Động từ (Khẩu ngữ) lườm nguýt tỏ vẻ khó chịu hoặc ghen tức, hậm hực ra vào ngấm nguýt
  • Ngấm nguẩy

    Động từ (Ít dùng) như ngúng nguẩy con bé còn ngấm nguẩy chưa chịu
  • Ngấp nga ngấp nghé

    Động từ như ngấp nghé (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Ngấp nghé

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như mấp mé 1.2 đến gần nhìn vào một cách kín đáo, rồi lại lùi ra, muốn vào mà chưa...
  • Ngất nga ngất nghểu

    Tính từ như ngất nghểu (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Ngất nga ngất ngưởng

    Tính từ như ngất ngưởng (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Ngất nghểu

    Tính từ như ngất ngưởng ngồi ngất nghểu trên nóc xe
  • Ngất ngây

    Tính từ như ngây ngất (ng2) ngất ngây hạnh phúc
  • Ngất ngư

    Tính từ ở thế lắc lư, nghiêng ngả như chực đổ cười ngất ngư say ngất ngư Đồng nghĩa : ngất ngưởng
  • Ngất ngưởng

    Tính từ ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã (thường do say quá) say rượu, bước đi ngất ngưởng Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top