Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ngạt mũi

Động từ

cảm thấy khó thở đằng mũi (do mũi bị viêm nhiễm)
bị ngạt mũi

Xem thêm các từ khác

  • Ngạt ngào

    Tính từ (Ít dùng) như ngào ngạt .
  • Ngả lưng

    Động từ ngả người xuống nằm tạm một lúc ngả lưng xuống giường ngả lưng một chút cho đỡ mỏi Đồng nghĩa : ghé...
  • Ngả nghiêng

    Động từ ngả sang bên này rồi lại nghiêng sang bên kia một cách liên tục cây tre ngả nghiêng theo gió thế nước ngả nghiêng...
  • Ngả ngốn

    Tính từ (nằm) không ngay ngắn, không nghiêm chỉnh, mỗi người một kiểu không theo một trật tự nào mấy người say rượu...
  • Ngả vạ

    Động từ như bắt vạ chửa hoang nên bị làng ngả vạ
  • Ngải cứu

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, lá khía sâu, mặt trên nhẵn màu lục sẫm, mặt dưới màu tro, dùng làm thuốc.
  • Ngấc

    Động từ (Phương ngữ) ngước, ngẩng ngấc mặt lên
  • Ngấm ngoảy

    Động từ (Ít dùng) xem ngấm nguẩy
  • Ngấm nguýt

    Động từ (Khẩu ngữ) lườm nguýt tỏ vẻ khó chịu hoặc ghen tức, hậm hực ra vào ngấm nguýt
  • Ngấm nguẩy

    Động từ (Ít dùng) như ngúng nguẩy con bé còn ngấm nguẩy chưa chịu
  • Ngấp nga ngấp nghé

    Động từ như ngấp nghé (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Ngấp nghé

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như mấp mé 1.2 đến gần nhìn vào một cách kín đáo, rồi lại lùi ra, muốn vào mà chưa...
  • Ngất nga ngất nghểu

    Tính từ như ngất nghểu (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Ngất nga ngất ngưởng

    Tính từ như ngất ngưởng (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Ngất nghểu

    Tính từ như ngất ngưởng ngồi ngất nghểu trên nóc xe
  • Ngất ngây

    Tính từ như ngây ngất (ng2) ngất ngây hạnh phúc
  • Ngất ngư

    Tính từ ở thế lắc lư, nghiêng ngả như chực đổ cười ngất ngư say ngất ngư Đồng nghĩa : ngất ngưởng
  • Ngất ngưởng

    Tính từ ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã (thường do say quá) say rượu, bước đi ngất ngưởng Đồng...
  • Ngất trời

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất cao, tưởng như đụng tới trời núi cao ngất trời lửa cháy ngất trời ăn diện ngất trời (diện...
  • Ngất xỉu

    Động từ ngất đi, lả đi, không còn cử động, không còn nhận biết được nữa. Đồng nghĩa : bất tỉnh, xỉu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top